bijdehand trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bijdehand trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bijdehand trong Tiếng Hà Lan.

Từ bijdehand trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khéo léo, giỏi, khôn khéo, thông minh, 聰明. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bijdehand

khéo léo

(smart)

giỏi

(smart)

khôn khéo

(smart)

thông minh

(smart)

聰明

(smart)

Xem thêm ví dụ

Erg bijdehand als ze in de penarie zitten. Ondanks dat ze dood zijn.
Họ chết nhưng vẫn còn dùng được.
Wees niet bijdehand.
Đưa đây mau
Ik wil niet bijdehand doen.
Tôi không có ý liến thoắng đâu.
Gaan we nu fucking bijdehand lopen doen?
Mày đang cố có thái độ đệt đấy với tao đấy hả?
Je bent onslagen, bijdehand.
Anh bị đuổi, gã thông minh à.
Die bijdehandse teef denkt dat ze hier kan binnenvallen en de leiding nemen met haar mooie tanden en haar pinkje omhoog.
Con chó cái đại học ấy nghĩ là nó có thể xuất hiện ở đây và chịu trách nhiệm cứt bằng bộ răng đẹp của nó với ngón út chỉ lên trời.
Ze is best wel bijdehand.
Cô ấy khá là thông minh
Hij praat bijdehand, maar als't erop aankomt is ie niet zo slim.
Anh ta có cái miệng lanh lợi... nhưng anh ta lại câm khi cần thiết.
En zo bijdehand.
Và cũng thông minh nữa.
Bijdehand gezichtje.
Mặt quỷ nham hiểm.
En jij bent aardig bijdehand sinds je die hond hebt die je behandelt als je kind.
Và em đã trở thành một kẻ tàn tạ từ khi... có con chó mà em tưởng là một đứa trẻ.
In een interview legde een jonge speler uit: „Wanneer ik on line contact heb met mensen, vinden ze me bijdehand, maar wanneer ik ze in het echt ontmoet, zeggen ze dat ik moet afvallen.”
Trong một cuộc phỏng vấn, một người trẻ giải thích: “Khi gặp em trên mạng, người ta nghĩ em đặc sắc, nhưng khi gặp mặt họ khuyên em nên giảm cân”.
Doe niet zo bijdehand.
Thôi tỏ ra sắc sảo đi!
Ik wil dat je nadenkt zonder bijdehand te willen zijn.
Bây giờ tôi muốn anh suy nghĩ và đừng tỏ ra ma lanh nữa.
Niet zo bijdehand.
Đừng có khôn lỏi với bố, Ward.
Mijn vader is tegelijk bijdehand, vreselijk grappig, en dan, ad rem, maakt pijlsnel rechtsomkeert en snijdt je de adem af.
Bố tôi có lúc khôn ngoan, vui tính kiểu quỷ quyệt, sau đó quay ngoắt một cách sâu cay khiến bạn nghẹt thở.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bijdehand trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.