bijdrage trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bijdrage trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bijdrage trong Tiếng Hà Lan.

Từ bijdrage trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự tặng, tặng, thuế, bài báo, đóng góp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bijdrage

sự tặng

(donation)

tặng

(donation)

thuế

(contribution)

bài báo

(article)

đóng góp

(contribution)

Xem thêm ví dụ

Een test kan er in gevallen van overspel toe bijdragen een onschuldige partner te beschermen.
Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy.
Hoe zal juiste spraak ertoe bijdragen dat een huwelijk gelukkig blijft?
Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc?
We zijn dankbaar voor de talrijke bijdragen die ter ere van haar zijn gegeven aan het algemeen zendingsfonds van de kerk.
Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội.
Wij denken dat de volgende aanmoediging ertoe kan bijdragen hier verandering in te brengen.
Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này.
We hopen dat TED volop en fundamenteel kan bijdragen tot de opbouw van deze nieuwe tijd in het muziekonderwijs, waarin de sociale, gemeenschappelijke en gerechtvaardigde eisen van kind en adolescent een baken worden en een doel voor een grootse sociale missie.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
Want de nieuwe technologieën lijken zich te bevinden op een interessante plek waar ze kunnen bijdragen tot oplossingen voor urbanisatie, en waar ze ons betere omgevingen kunnen bezorgen.
Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn.
Maar al te vaak vergeten wij ouders onze kinderen aan te moedigen de wet van tiende na te leven, omdat hun bijdrage maar een paar cent bedraagt.
Rất thường chúng ta là các bậc cha mẹ không dạy dỗ và khuyến khích con cái mình sống theo luật pháp này bởi vì sự đóng góp của chúng chỉ là một số tiền rất nhỏ.
Zij zullen geen namen noemen, maar hun waarschuwende lezing zal ertoe bijdragen de gemeente te beschermen omdat ontvankelijke personen er extra op zullen letten sociale activiteiten met iemand die duidelijk zulk wanordelijk gedrag aan de dag legt, te beperken.
Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế.
12 De invloed van de manlijke hoedanigheden van de vader kan, ongeacht of het kind nu een jongen of een meisje is, op een belangrijke wijze tot de ontwikkeling van een volwassen, evenwichtige persoonlijkheid bijdragen.
12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con.
Als u een kleine bijdrage wilt schenken voor dit wereldomvattende werk, zal ik die graag voor u doorgeven.”
Nếu ông / bà có nhã ý đóng góp một ít tiền cho công việc này trên khắp thế giới, tôi sẽ vui lòng chuyển đến trụ sở của chúng tôi”.
Ik geloof dat de abstracte economische theorie die de behoefte van de gemeenschap ontkent, of ontkent dat gemeenschap een bijdrage leveren aan de economie, kortzichtig, wreed en onhoudbaar is.
Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý.
Nee, ik zal geen spiegels gebruiken maar dit is mijn digitale bijdrage aan het Tanagra-theater.
Và bây giờ, tôi sẽ không dùng gương, nhưng đây là sự biết ơn bằng kỹ thuật số của tôi dành cho nhà hát tanagra.
Wellicht neem je in de lezing te veel punten op die niet werkelijk tot het thema bijdragen.
Có thể là bạn đã dùng trong bài giảng quá nhiều điểm không thật sự góp phần vào chủ đề.
Dus hypothetisch gesproken zou dat betekenen dat ontwikkelde landen bijna 300 miljoen dollar aan STR'en aan het Green Climate Fund hadden kunnen bijdragen.
Vậy giả sử rằng, điều đó nghĩa là các quốc gia phát triển sẽ đóng góp vào tới 300 tỷ đô-la tiền SDR vào Quỹ Khí hậu Xanh.
Lees het financieel verslag voor en de bevestiging van het bijkantoor voor de ontvangen bijdragen.
Đọc báo cáo kế toán và lời cám ơn của Hội về các khoản đóng góp.
Dus in de overgebleven informatie, in de watermerken, zitten de namen van 46 verschillende auteurs en mensen die een belangrijke bijdrage leverden om het proces tot in dit stadium te krijgen.
Do đó những thông tin còn lại, chứa trong dấu ấn tôi nghĩ chứa các tên của 46 tác giả khác nhau và những người có đóng góp chủ yếu để cho dự án có thể đến được giai đoạn này.
Wij aanvaarden graag bescheiden bijdragen van mensen die van de tijdschriften genieten.
Chúng ta vui lòng nhận một khoản tiền nho nhỏ từ những người thích đọc tạp chí của chúng ta.
Toen Connecticut dit systeem introduceerde, nam in het eerste jaar al, 78 procent van gekozen vertegenwoordigers geen grote bijdragen meer aan en nam alleen kleinere bijdragen.
Khi bang Connecticut tiếp nhận hệ thống này, trong những năm đầu tiên, khoảng 78% số đại diện được lựa chọn đã từ bỏ đóng góp lớn và thay vào đó chỉ góp một phần nhỏ.
Dit is dus helemaal nog niet af, maar het is een doorlopend project waar mensen kunnen blijven bijdragen.
vậy dự án này chưa xong nhưng đây là một dự án tiếp tục mà mọi người có thể hợp tác
Bij de planning van de doordeweekse ZHV-bijeenkomsten geven de leidsters prioriteit aan onderwerpen die bijdragen tot de doelen van de ZHV, zoals huwelijk en gezin, huiselijk leven, spaarzaam leven, zelfredzaamheid, liefdediensten, zendingswerk en andere onderwerpen op verzoek van de bisschop.8
Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8
Iemand kan een bijdrage ook rechtstreeks aan een van de rechtspersonen van Jehovah’s Getuigen overmaken.
Mọi người có thể bỏ tiền đóng góp vào đó hoặc gửi trực tiếp cho một trong các thực thể pháp lý của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Het succes van dit EU-beleid is mede afhankelijk van je actieve bijdrage aan het inleveren van afgedankte elektrische en elektronische apparaten bij de betreffende inzamelingspunten die speciaal zijn bedoeld voor de verwerking van dergelijk afval.
Thành công trong chính sách này của EU sẽ phụ thuộc vào sự đóng góp tích cực của bạn vào việc trả lại thiết bị điện, điện tử phế thải về cơ sở phù hợp chuyên xử lý những rác thải này.
Ziet bijdrage van weduwe
Quan sát bà góa đóng góp
Ik denk dat iedereen moet bijdragen aan die verandering.
Tôi nghĩ rằng thay đổi cần đến từ tất cả chúng ta.
Hoe kunnen gebed en goede omgang ertoe bijdragen eenzaamheid te overwinnen?
Việc cầu nguyện và sự kết hợp tốt có thể giúp người ta vượt qua sự cô đơn như thế nào?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bijdrage trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.