birou trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ birou trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ birou trong Tiếng Rumani.

Từ birou trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giúp đỡ, văn phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ birou

giúp đỡ

noun

Sprijinul unui legat ar trebui sa fie mai mult decat indeajuns pentru a castiga un birou politic
Sự giúp đỡ từ Legatus sẽ rất tốt cho việc giành quyền chính trị

văn phòng

noun

David crede că e atât de important. Întotdeauna se uită de sus la ceilalţi din biroul lui.
David cho rằng anh ta rất quan trọng. Anh ta đã luôn coi thường những người khác trong văn phòng của anh ta.

Xem thêm ví dụ

Din cauza întâlnirilor şi a responsabilităţilor, se făcuse destul de târziu când am plecat de la birou.
Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ.
Ai articolul meu pe birou de 4 luni.
Tôi để bài báo trên bàn anh từ cách đây bốn tháng trời.
Sare la fereastră chiar dacă a fost pornită într-un birou virtual diferit
Nhảy tới cửa sổ cho dù nếu nó được khởi động từ một màn hình ảo khác
Și nu numai că facem casa vegetală, dar noi creăm și mediul artificial pentru carne, sau case asupra cărora în prezent efectuam cercetări în Brooklyn, unde, în calitate de birou de arhitectură, pentru primul de felul său, încercăm să integrăm un laborator biologic molecular și să începem să experimentăm cu medicina regenerabilă și ingineria țesuturilor și să începem să ne gândim cum ar fi viitorul dacă arhitectura și biologia ar deveni un singur domeniu.
Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một.
De ce a ieșit din birou?
Ông ấy làm gì bên ngoài văn phòng của mình vậy
Zabranski a venit la mine la birou.
Zabranski đã đến văn phòng của tôi.
Oricum, voi fi în birou.
Thôi tôi sẽ vào văn phòng.
Ai putea sluji ca navetist cu normă redusă la Betel sau la un birou de traducere la distanță?
Anh chị có thể giúp việc bán thời gian tại một cơ sở Bê-tên hoặc tại một văn phòng dịch thuật từ xa không?
În mod asemănător, acasă sau la birou, oamenii de pretutindeni îşi împodobesc pereţii cu fotografii şi picturi încântătoare.
Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ.
Ea lucrează un loc de muncă de birou la un muzeu.
Cô ấy làm văn phòng ở bảo tàng.
La vreun birou amărât...
Tôi còn giấy tờ phải lo liệu.
Chiar daca sunteti voi in poza aceea sau ceva sub birou.
Dù đó là các bạn trong một bức tranh hay cái gì đó dưới bàn của bạn.
Una e de la birou.
Một là của văn phòng.
În birou pe masă, am un mic vas de lut făcut în facultate.
Trên bàn làm việc ở văn phòng của tôi, có một chiếc bát nhỏ bằng đất sét mà tôi tự làm khi còn học đại học.
Tocmai ieșea din birou, când asistentul ei, Jeff Moreland, i-a făcut semn să se oprească.
Cô đang trên đường rời văn phòng thì Jeff Moreland, trợ lý của cô, vẫy cô dừng lại.
În mod normal, locuiește în vârful Big Ben- ului pentru că aici se prinde cel mai bine, dar s- a negociat că se poate împrumuta colegilor după- masa pentru a fi utilizat într- o prezentare de birou.
Bình thường nó đặt trên đỉnh tháp Big Ben, vì đó là nơi bạn lĩnh hội tốt nhất, nhưng họ đã thương lượng đồng nghiệp có thể mượn vào một buổi chiều để dùng trong buổi thuyết trình công sở.
Christian, îl iau pe tip la mine în birou ţi-l aduc înapoi într-un minut. Bine.
Christian, dẫn anh này vào phòng tôi dùm, lát nữa tôi vào.
De ce ne asteptam ca oamenii sa munceasca bine daca sunt intrerupti constant in timpul zilei la birou?
Sao chúng ta có thể mong đợi mọi người làm việc tốt nếu họ bị làm phiền cả ngày tại văn phòng?
Aceștia îl jucau pe calculatorul principal al companiei, dar din lipsa de resurse și datorită faptului că acesta trebuia să suporte mai mult de 100 de utilizatori, Thompson și Ritchie, nemulțumiți de controlul pe care îl aveau asupra navei în încercarea de a evita asteroizii, au decis să porteze jocul pe un PDP-7, nefolosit, din birou.
Họ đã chơi nó trên mainframe của hãng làm việc, nhưng bị thiếu khả năng (chạy) và phải hỗ trợ khoảng 100 người dùng, Thompson và Ritchie tìm thấy rằng họ đã không có đủ sự kiểm soát tàu vũ trụ (của trò chơi) để tránh được các va chạm khỏi sự chuyển dịch của các thiên thạch.
După eșecul loviturii de stat, Akaev și vicepreședintele German Kuznețov și-au anunțat demisiile din Partidul Comunist al Uniunii Sovietice, împreună cu întregul birou și secretariat.
Sau khi vụ đảo chính bị tiêu diệt một tuần sau đó, Akayev và Phó tổng thống German Kuznetsov thông báo việc rút lui khỏi Đảng Cộng sản Liên bang Xô viết (CPSU), và toàn thể ủy ban cũng như các thư ký cơ cấu đảng đều từ chức.
Am văzut sigiliul în birou, dle.
Tôi đã nhìn thấy con dấu trong bàn, thưa ngài.
David îi ia de aici, le ştergem memoria cu gazul şi apoi îi creşte în Birou.
David đưa chúng ra khỏi đây, xóa trí nhớ của chúng bằng khí ga, và nuôi nấng chúng ở Cục.
Probabil că reduce cu adevărat expunerea pentru că oamenii nu intră în contact la birou şi nu tușesc unii pe alții și nu pun mâna pe obiecte comune și nu işi dau lucruri din mână în mână.
Nó có thể giúp giảm phơi nhiễm bởi vì mọi người không đến văn phòng và ho vào nhau, hoặc cùng chạm vào đồ vật và lây lan các thứ qua tay.
Si cu toate ca de obicei o zi de munca are cam 8 ore, cati dintre cei prezenti au avut 8 ore de munca de munca la birou fara a fi intrerupti?
Và thậm chí khi một ngày làm thường là tám tiếng, bao nhiêu người trong số chúng ta ở đây dành tám tiếng cho việc riêng tại văn phòng?
Ok, deci Rick vrea să te duci la el la birou mâine şi să vorbeşti.
Rick muốn mai con đến văn phòng ông ấy và ghi hình lại.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ birou trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.