bjuda trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bjuda trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bjuda trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bjuda trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là mời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bjuda

mời

verb

För inte så länge sedan bjöd vi hem två kvinnliga missionärer på lunch.
Cách đây không lâu, chúng tôi mời hai chị truyền giáo đến ăn trưa.

Xem thêm ví dụ

Man har bett mig fråga om vi får bjuda er på en drink.
Nữ Nam tước, tôi đại diện tới mời bà uống với chúng tôi một ly.
Gatorna är kantade av hundratals stånd med försäljare som står och bjuder ut sina varor: mängder av röd och grön chilipeppar, korgar med mogna tomater, högvis med okra, radioapparater, paraplyer, tvålar, peruker, köksredskap och drivor av begagnade skor och kläder.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ.
Be dem skriva personens namn på lammet och ta hem det så att de kommer ihåg att bjuda med ”lammet” till hjorden för att följa den gode herden.
Bảo các em viết tên của người ấy lên trên con chiên và mang nó về nhà để nhắc cho các em nhớ mời “con chiên” này đi theo Đấng Chăn Lành.
Låt mig bjuda på en vänskapsskål.
Để tôi mời anh 1 ly vì tình bạn.
När tillfället bjuds.
Cơ hội đến rồi.
Man bjuder inte folk på andras baler.
Em không thể mời khách đến buổi khiêu vũ của người khác được.
Platsen bjuder på en av Sri Lankas mest imponerande vyer.
Đó là một trong những cảnh ngoạn mục nhất ở xứ Sri Lanka.
Så vänligt att bjuda oss.
Bà thật tử tế khi mời chúng tôi dùng bữa tối.
Scouter från alla regioner bjuds in, men deltagarantalet är oftast lägre (till exempel EuroJam 2005 med 10 000 deltagare, huvudsakligen från Europa).
Hướng đạo sinh ngoài vùng được mời nhưng thường thì tham dự rất ít (thí dụ, Trại Họp bạn châu Âu năm 2005 có 10.000 Hướng đạo sinh tham dự nhưng đa số đến từ châu Âu).
”Kom och se” sade Frälsaren till dem som ville lära sig mer om honom.15 När du bjuder in någon att komma till söndagens möten tillsammans med dig, eller till att delta i en av kyrkans sociala eller tjänande aktiviteter, kan det bidra till att skingra myter och göra så att besökare känner sig bättre till mods hos oss.
“Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta.
De brukade bjuda hem oss på middag, men vi var tvungna att komma i skydd av mörkret.
Họ mời chúng tôi dùng bữa, nhưng phải làm thế trong đêm tối.
Vi kanske ska kampa här inatt, om hon bjuder in oss.
Có lẽ chúng ta nên nghỉ ở đây, nếu cổ muốn mời chúng ta.
Kan jag bjuda på något att dricka?
các con uống gì?
Den här gången bjuder jag.
Lần này tôi trả.
Och om du inte går och hälsar på Bing Lee imorgon, kan vi lika gärna inte träffa honom tills Emily Lu bjuder in oss till sin dotters bröllop.
Nếu ông không ghé thăm nhà cái anh chàng Bing Lee đó vào ngày mai thì chúng ta cũng có thể sẽ phải cam chịu việc không thể gặp anh ta cho đến khi Emily Lu mời chúng ta đến dự đám cưới của con gái bà ta.
De kommer inte att bjuda motstånd.
Chúng sẽ không chống lại nổi.
Läraren kan hjälpa eleverna att bjuda in och ge näring åt dessa känslor från Anden genom att ge dem tillfälle att berätta om upplevelser de har haft av att leva efter en evangelieprincip och att vittna om dess sanning.
Các giảng viên có thể giúp các học viên mời gọi và nuôi dưỡng những cảm nghĩ này của Thánh Linh bằng cách cho các học viên cơ hội để chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có trong việc sống theo một nguyên tắc phúc âm và làm chứng về lẽ trung thực của nguyên tắc này.
Jag har aldrig varit bjuden till nån skolbal
Em không bao giờ đi dạo ở trường
Det är min bön att vi uppriktigt önskar och på rätt sätt bjuder in den Helige Anden till vårt dagliga liv.
Tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ chân thành mong muốn và thỉnh mời Đức Thánh Linh một cách thích hợp vào cuộc sống của chúng ta.
Jag blir väl fortfarande bjuden till olika evenemang?
Ông vẫn mời tôi tới dự lễ chớ?
+ 27 Om någon som inte är troende bjuder in er och ni tackar ja, då kan ni äta allt som sätts fram utan att först ställa frågor för ert samvetes skull.
*+ 27 Nếu được một người không tin đạo mời dùng bữa và anh em muốn đi, hãy ăn những thứ họ bày trước mặt, đừng vì cớ lương tâm mà hỏi điều gì.
I den här videon berättar lärare vad de kan göra för att bjuda in Anden i hjärtat och i klassrummet.
Trong video này, các giảng viên chia sẻ điều họ có thể làm để mời Thánh Linh vào tâm hồn của họ và vào lớp học.
Får jag bjuda på en mugg vin?
Tôi mời anh một cốc rượu nhé?
▪ Ordningsmän och bröder som skall bjuda omkring brödet och vinet skall utses i förväg, informeras om sina uppgifter och hur de skall gå till väga samt om behovet av värdig klädsel och vårdat yttre.
▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu. Cho họ biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc lịch sự nghiêm trang.
Då får väl jag bjuda.
Tôi nghĩ là tôi trả.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bjuda trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.