bli trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bli trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bli trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bli trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là trở thành, trở nên, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bli

trở thành

verb

Sonen ska bli fadern och fadern ska bli sonen.
Con trai trở thành người cha và người cha trở thành con trai.

trở nên

verb

Han blev arg, och det gjorde livet mörkt och förvirrande.
Anh trở nên tức giận, khiến cho cuộc sống của anh trở nên u sầu và hoang mang.

được

verb

Hur blev du välsignad därför att du gjorde det?
Các em đã được ban phước như thế nào khi làm như vậy?

Xem thêm ví dụ

Hans kungarike skall krossa alla styrelsesystem skapade av människor och bli jordens enda regering.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Du är ett barn till Gud den evige Fadern och kan bli lik honom6 om du tror på hans Son, omvänder dig, tar emot förrättningar, tar emot den Helige Anden och håller ut intill änden.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
Bli inte sentimental nu.
Đừng ủy mị vào lúc này, cha.
Att vi urskiljer vad vi själva är kan hjälpa oss att få Guds godkännande och att inte bli dömda.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
De kan därför bli förvirrade av starka ljus på höga byggnader.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
Jag måste bli starkare för att ta hand om dig.
Ba cần phải khỏe hơn để có thể chăm sóc cho con.
När Jesus vägrade att bli kung blev troligen många besvikna.
Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng.
Det kommer inte att bota det, men det kommer att bli bättre.
Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi.
Aposteln Paulus sade varnande: ”Det skall du inse att i de yttersta dagarna kommer tiderna att bli mycket farliga.
Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn.
”Ju tydligare vi kan se universum i alla dess strålande detaljer, desto svårare blir det för oss att med en enkel teori förklara hur det kom att bli så”, skriver en journalist i tidskriften Scientific American.
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
Det kommer att växa och bli större och bättre.
Nó sẽ phát triển hơn và hay hơn.
”Vemhelst som vill bli stor bland er, han skall vara er tjänare”: (10 min.)
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
På grund av möten och förpliktelser hann det bli sent innan jag gick från kontoret.
Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ.
Hur kan vi bli effektivare i vår tjänst?
Làm thế nào chúng ta có thể tăng mức độ hữu hiệu trong thánh chức?
Det var ju trots allt vår tacksamhet för den djupa kärlek som Gud och Kristus visade oss som förmådde oss att överlämna vårt liv åt Gud och bli Kristi lärjungar. (Johannes 3:16; 1 Johannes 4:10, 11)
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
5. a) Hur kan vi avgöra vad som krävs för att bli en del av den ”stora skaran” som skall bli bevarad?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
* Hjälp till att frambringa mitt verk, och du skall bli välsignad, L&F 6:9.
* Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9.
Att ta emot de ord som sägs, få ett vittnesbörd om deras sanning och utöva tro på Kristus skapade en mäktig hjärtats förändring och en fast beslutsamhet att bli bättre.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
* Abraham skulle bli fader till många nationer.
* Áp Ra Ham sẽ trở thành tổ phụ của nhiều dân tộc.
Sådana önskningar är inte fel i sig, men om man inte håller dem under kontroll, kan det bli svårare att stå emot frestelser.
Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ.
b) Vad måste Lot och hans familj göra för att bli räddade?
b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình?
Jesus hade ett bra tag före sin död försökt hjälpa sina lärjungar att inse ”att han måste bege sig till Jerusalem och lida många ting från de äldre männen och de främsta prästerna och de skriftlärda och bli dödad och på tredje dagen bli uppväckt”.
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
Prästen tog hit dig från barnhemmet för att du ska bli av med oskulden.
Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không?
Jakob sade: ”Bli ordets görare och inte bara dess hörare. ...
Gia-cơ nói: “Hãy làm theo lời, chớ lấy nghe làm đủ...
Jag undrade om jag skulle bli bortglömd av min familj eller av min himmelske Fader.
Tôi tự hỏi mình sẽ bị gia đình hay Cha Thiên Thượng quên lãng không.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bli trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.