blick trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blick trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blick trong Tiếng Thụy Điển.

Từ blick trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nhìn, cái nhìn, xem, vẻ, vẻ mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blick

nhìn

(look)

cái nhìn

(look)

xem

(look)

vẻ

(look)

vẻ mặt

(look)

Xem thêm ví dụ

b) Vilken kontrast ser Jehova när han blickar ner på dagens värld?
(b) Khi nhìn xuống thế gian, Đức Giê-hô-va thấy tình trạng trái ngược nào?
Jesus blickar ut över templet.
Chúa Giê-su nhìn mọi vật xung quanh trong đền thờ.
Om man blickar tillbaka till de tidiga åren av förra århundradet, så var det ett dödläge, en massa käbbel och upprörda känslor mellan de som trodde på Mendel, och de som trodde på Darwin.
Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin.
Bicky följde honom med blicken tills dörren stängd.
Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín.
Vi vrider oss mot varandra, Vi ger vad vi kallar en "förankrande blick" och vi pratar.
Chúng tôi xoay mặt lại với nhau, nhìn nhau chăm chú và nói chuyện.
Jag mötte hans blick och han gav mig ett stort leende.
Tôi bắt gặp ánh mắt của ông, và ông đã nở một nụ cười thật tươi với tôi.
Dave uppe på C. Du skulle se blicken i hans ögon.
Dave vẫn ở khu C, anh nên nhìn thấy ánh mắt của anh ấy.
Där kan de ses beta bland de högsta grenarna på de torniga akacieträden eller på giraffers vis bara blicka långt bort i fjärran.
Ở đó người ta có thể thấy chúng gặm lá ở đỉnh những cây keo nhiều gai hoặc thấy chúng chỉ đứng nhìn đăm đăm vào khoảng không theo kiểu đặc thù của hươu cao cổ.
Om vi håller blicken fäst på Herren utlovas vi en ojämförlig välsignelse: ”Därför måste ni sträva framåt med ståndaktighet i Kristus, med fullkomligt klart hopp och kärlek till Gud och till alla människor.
Nếu tiếp tục tập trung vào Chúa, thì chúng ta được hứa một phước lành không thể so sánh được: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người.
På så sätt visste jag inte mycket av vad som pågick utanför, och jag var alltid glad av lite nyheter. "'Har du aldrig hört talas om ligan i Rödhuvad män? " Frågade han med blicken öppna. " Aldrig ". "'Varför, undrar jag på att det för du är berättigad dig själv för en av vakanser.'"'Och vad är de värda?
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "
Håller du blicken fäst vid segerpriset när du läser Bibeln?
Khi đọc Kinh Thánh, bạn có hình dung mình đạt được giải thưởng không?
Vi vrider oss mot varandra, Vi ger vad vi kallar en " förankrande blick " och vi pratar.
Chúng tôi xoay mặt lại với nhau, nhìn nhau chăm chú và nói chuyện.
När jag blickade ner på denna vackra nya dotter på BB precis efter att hon fötts, hörde jag tydligt en röst som förkunnade: ’Ännu en ska komma, och det blir en pojke.’
Khi nhìn vào đứa con gái xinh đẹp nằm trong phòng dành cho trẻ sơ sinh ngay sau khi sinh ra, tôi đã nghe rõ ràng một tiếng nói: ‘Sẽ có một đứa nữa và sẽ là con trai.’
Jag förstod att jag skulle råka ut för alla nyfikna blickar igen om jag lämnade huset.
Tôi nhận ra rằng điều đó có nghĩa là mạo hiểm ra khỏi nhà và chịu đựng những ánh nhìn chằm chằm của người khác.
Därför att han hade ”blicken stadigt riktad mot utbetalningen av lönen”.
Bởi vì ông “ngửa trông sự ban-thưởng”.
varför vi behöver ha blicken stadigt riktad mot lönen?
lý do cần tha thiết trông mong nhận phần thưởng của mình?
Herrens hand i våra liv syns oftast tydligast när vi blickar bakåt.
Bàn tay của Chúa trong cuộc sống của chúng ta thường được thấy rõ nhất khi chúng ta nhận ra những sự việc đã xảy ra rồi khi đã quá muộn.
Ni har båda två samma sorgsna blick.
Cả 2 người đều có ánh nhìn buồn rầu trong mắt
Av dödliga som faller tillbaka blick på honom när han bestrides den lata- pacing moln
Trong số những con người rơi trở lại cái nhìn về anh ta Khi ông bestrides những đám mây lười biếng- nhịp
Förnöjsamt vi nu riktar blicken
Mình nên quý trọng quà quý Cha ban cho,
Uppifrån toppen kan Mose blicka ut över floden Jordan och se det vackra landet Kanaan.
Từ đó Môi-se có thể nhìn qua Sông Giô-đanh và thấy xứ Ca-na-an đẹp đẽ.
Gregor blickar vände sig då till fönstret.
Gregor của nháy mắt sau đó quay sang cửa sổ.
Har du blicken riktad mot Jehova?
Mắt anh chị hướng về đâu?
(Ordspråksboken 8:31) Och Bibeln talar om för oss att ”änglar [längtar] efter att få blicka in i” de ting om Kristus och framtiden som har uppenbarats för Guds profeter. (1 Petrus 1:11, 12)
(Châm-ngôn 8:31) Kinh Thánh cho chúng ta biết “thiên-sứ cũng ước-ao xem thấu” hay mong biết rõ những việc liên quan đến Đấng Christ và tương lai, là những việc được báo trước cho các nhà tiên tri của Đức Chúa Trời.—1 Phi-e-rơ 1:11, 12.
Denna ömsesidiga tillfredsställelse kommer också att bidra till att garantera att ingen av parterna har en vandrande blick, som skulle kunna leda till en vandrande kropp. — Ordspråksboken 5:15—20.
Làm thỏa lòng nhau sẽ giúp cho người hôn phối không bị người khác làm cho mắt mình thèm thuồng rồi đưa đến việc làm cho xác thịt thèm thuồng luôn (Châm-ngôn 5:15-20).

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blick trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.