błonnik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ błonnik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ błonnik trong Tiếng Ba Lan.

Từ błonnik trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Chất xơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ błonnik

Chất xơ

Błonnik wypełnia cię zanim pobierzesz za dużo kalorii
chất xơ làm bạn no trước khi nạp quá nhiều năng lượng,

Xem thêm ví dụ

Możecie zjeść płatki bogate w błonnik albo pączka z czekoladą.
Bạn có thể ăn ngũ cốc bổ sung chất xơ hoặc bánh vòng sô cô la.
Tak więc otrzymamy nie tylko chleb bogaty w błonnik, ale także błonnik na błonniku.
Bây giờ chúng ta không chỉ có 1 cái bánh chất xơ cao mà còn là chất xơ hảo hạng.
W błonniku, cząsteczki cukrów prostych połączone są wiązaniami beta, których organizm nie potrafi rozłożyć.
chất xơ, các phân tử monosaccharide lại kết nối bằng liên kết beta, không thể bị phá vỡ.
Po zjedzeniu bogatych w błonnik warzyw, owoców i produktów pełnoziarnistych, wyrzut glukozy do krwi jest spowolniony przez nietrawione wiązania beta.
Nhưng khi bạn ăn thức ăn có nhiều chất xơ, như rau củ, trái cây, ngũ cốc nguyên hạt, những liên kết beta không thể phân hủy đó làm chậm quá trình hấp thụ glucose.
cukier, biała mąka, biały ryż, alkohol więc masz podwójny problem: dostajesz kalorie, które cię nie napełniają, ponieważ usunąłeś błonnik, przez co są wchłaniane szybko i poziom cukru leci w górę.
đường, bột trắng, gạo trắng, cồn, và bạn nhận nguy hiểm gấp đôi: bạn nạp những calo không làm bạn phát triển này vì bạn đã bỏ chất xơ, nó thẩm thấu nhanh đến mức đường trong máu bạn nhảy vọt.
Błonnik wypełnia cię zanim pobierzesz za dużo kalorii i zwalnia wchłanianie, więc nie masz takiego szybkiego wzrostu poziomu cukru we krwi.
chất xơ làm bạn no trước khi nạp quá nhiều năng lượng, nó cũng làm chậm việc hấp thụ nên đường trong máu bạn tăng không nhanh.
A są to pełne produkty albo cukry nieprzetworzone: owoce, warzywa, pełna mąka pszenna, brązowy ryż w ich naturalnych formach są bogate w błonnik.
Cà đó là những loại đồ ăn còn gọi là đường bột chưa tinh chế: trái cây, rau, bột ngũ cốc, gọa lứt, trong dạng tự nhiên, giàu chất xơ.
W tym wymiarze jeśli zaczniemy myśleć o życiu jak o kodzie, który jest wymienny, który może stać się energią, który może być jedzeniem, błonnikiem, który może stać się istotami ludzkimi, czy serią wielu innych rzeczy, wtedy będziemy musieli ukierunkować naszą metodę organizowania, myślenia i podejścia do energii w bardzo odmienny sposób.
Giả sử bạn bắt đầu nghĩ sự sống là bảng mã có thể được thay đổi, thành năng lượng, có thể trở thành thức ăn, thành sợi, thành còn người, thành hàng loạt thứ, vậy bạn phải chuyển đổi cách bạn tiếp cận với phương thức tạo ra, giải quyết và suy nghĩ về năng lượng với một cách rất khác.
Potrzebujesz więcej błonnika.
Cần thêm nhiều đấy.
Mają one więcej składników odżywczych i błonnika niż ich odpowiedniki z oczyszczonego ziarna.
Những loại này giàu chất dinh dưỡng và chất xơ hơn các loại đã qua quá trình tẩy trắng.
Płatki z wysoką zawartością błonnika.
Ngũ cốc nhiều chất
A ponieważ do przyrządzania placków używa się całego ziarna, są one bardzo dobrym źródłem błonnika.
Nhân tiện đây, vì người ta dùng ngô nguyên hạt nên bánh ngô cũng là một nguồn có chất sợi rất tốt.
Stary, musisz zjeść sporo błonnika, żeby to wszystko wydalić.
Chà, mày sẽ cần nhiều chất xơ để tiêu hết đống đó đấy.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ błonnik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.