börja trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ börja trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ börja trong Tiếng Thụy Điển.

Từ börja trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bắt đầu, Bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ börja

bắt đầu

verb

Jag börjar så sakta tycka om Ken.
Tôi bắt đầu giống như Ken từng chút một.

Bắt đầu

verb

Jag börjar så sakta tycka om Ken.
Tôi bắt đầu giống như Ken từng chút một.

Xem thêm ví dụ

Vi försöker ta reda på varför det började här.
Chúng tôi đang cố điều tra tại sao bắt đầu ở đây.
Vi stiger upp tidigt och börjar dagen med andliga ting genom att varje morgon dryfta en bibeltext.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
Snart började de differentieras, eller specialiseras, så att de blev nervceller, muskelceller, hudceller osv.
Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác.
Inom kort började Suzanne tala med andra om det hon fick lära sig.
Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học.
Börja med att besöka sidan Säkerhetskontroll. Där kan du till exempel lägga till återställningsalternativ för kontot, konfigurera tvåstegsverifiering för ytterligare kontosäkerhet och kontrollera kontobehörigheter.
Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn.
Genom att hysa detta felaktiga begär började han konkurrera med Jehova, som i egenskap av Skapare äger total överhöghet.
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
Så till exempel sägs det om den föremänsklige Jesus i Ordspråksboken 8:22—30 enligt den katolska Jerusalem Bible: ”Jahve skapade mig när hans uppsåt började utveckla sig, före hans allra äldsta verk. ...
Thí dụ, thể theo Kinh-thánh công giáo Jerusalem, Châm-ngôn 8:22-30 nói về Chúa Giê-su trước khi ngài xuống thế làm người: “Đức Yavê đã tạo ra ta khi Ngài thoạt tiên bộc lộ ý định Ngài, trước khi Ngài làm các công việc xa xưa nhất...
Vad är det som får den ursprungliga cellen att börja dela sig?
Điều gì khiến cho tế bào nguyên thủy đó bắt đầu tự phân chia?
Det börjar med min elev Nick.
Câu chuyện bắt đầu với một sinh viên của tôi, Nick.
Och det är klart, jag är medgestaltare av ljudet, och det börjar med idén till vilken sorts ljud jag vill åstadkomma... till exempel det här ljudet.
Và dĩ nhiên, để trở thành người cảm nhận âm thanh, và điều này bắt đầu từ ý tưởng tôi muốn tạo ra loại âm thanh nào -- ví dụ như âm thanh này.
Varför inte börja med att ta reda på vilka språk som är vanliga på ditt distrikt?
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
Men han kom på andra tankar när han började studera Bibeln.
Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ.
Människor började köpa och skapa sina egna vykort.
Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình.
Revolutionen har börjat.
Cuộc cách mạng đang diễn ra.
Det här börjar bli en vana.
Thành thói quen rồi phải không?
Jesu lärjungar hade växt upp i ett sådant klimat, och när de återvände till Jesus, började de ”förundra sig över att han talade med en kvinna”.
Vì lớn lên trong bầu không khí như thế nên khi trở lại, các môn đồ của Chúa Giê-su “đều sững-sờ về Ngài nói với một người đờn-bà” (Giăng 4:27).
+ 11 Sedan gick Paulus upp igen och började äta.
+ 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn.
Det är i själva verket en tydlig indikation på att Guds kungarike har börjat härska.
Thật ra, đây là dấu hiệu rõ rệt cho thấy Nước Đức Chúa Trời đã bắt đầu cai trị.
Många som studerade Bibeln började förkunnartjänsten med att dela ut inbjudningar till pilgrimernas offentliga föredrag.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
Vi samlade tillräckligt med kvistar och grenar för att göra upp en eld, lagade den mat som vi hade kvar och började vandringen tillbaka.
Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về.
Om de å andra sidan börjar undra när du skall komma till saken, då kan du vara säker på att din inledning är för lång.
Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài.
Till vår stora förvåning blev vi inbjudna till nästföljande klass som började i februari 1954.
Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954.
Sen för två dagar sen, började vi höra hans röst.
Sau đó, hai ngày trước, chúng tôi bắt đầu nghe thấy giọng nói của mình.
Ett familjeöverhuvud berättade följande erfarenhet samma dag han blev döpt: ”Jag var förman på ett bygge, men varje kväll drack jag mig drucken, och detta började påverka mitt arbete.
Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi.
Bibelns berättelse lyder: ”Nu började Mirjam och Aron tala emot Mose för den kusitiska hustrus skull som han hade tagit. ...
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ börja trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.