bot trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bot trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bot trong Tiếng Hà Lan.

Từ bot trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xương, cùn, lụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bot

xương

noun (graat)

Ik moet de botten weer breken om ze goed te zetten.
Thần phải bẻ lại xương để nó về lại vị trí cũ.

cùn

adjective

10 Als een bijl bot is en je slijpt de snede niet, moet je veel kracht zetten.
10 Lưỡi sắt cùn mà không mài lại, ắt phải hao nhiều sức lực.

lụt

adjective

Xem thêm ví dụ

Ik zie vaders boot niet.
Cháu không thấy xuồng của Cha.
Manu bouwt een boot, die door de vis getrokken wordt totdat hij op een berg in de Himalaja aan de grond loopt.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Meneer, er steekt een bot uit uw arm.
Thưa ngài, xương tay của ngài bị gẫy rồi.
Klik links op Mensen, chatruimten en bots zoeken[en dan]Chatruimte maken.
Ở bên trái, hãy nhấp vào Tìm người, phòng, bot[và sau đó]Tạo phòng.
Toen de tweede golf de boot raakte, sloeg die om in de schuimende zee.
Khi ngọn sóng thứ nhì đập vào, con thuyền lật chìm vào biển sủi bọt.
Ik repareer boten.
Con sửa thuyền.
Een groep Koninkrijksverkondigers legde per boot meer dan 4000 kilometer af langs de westkust omhoog naar Qaanaaq (Thule) om enkele van de noordelijkste gemeenschappen op de aardbol te bereiken.
Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu.
Chazz een timeshare in een boot had?
Chazz mua cổ phần của 1 chiếc du thuyền ấy.
Het maakt niet uit of je armen sterk genoeg zijn om haar lichaam te vangen zonder je botten te breken.
Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không.
(U kunt de cursisten eraan herinneren dat de boten weer aan het oppervlak moesten komen voordat de Jaredieten er een stop uit konden halen om lucht te krijgen.)
(Các anh chị em có thể muốn nhắc học sinh nhớ rằng dân Gia Rết đã phải chờ cho các chiếc thuyền của họ nổi lên mặt nước trước khi họ có thể tháo ra một cái lỗ và nhận được không khí).
De sterke jonge mannen in de boot stonden klaar om met vaten de zee in te duiken.
Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển.
Ik heb nog een fles op de boot.
Anh lấy thêm một chai trên thuyền.
Mijn botten branden van de hitte.
Xương bị đốt cháy bởi vì sức nóng.
De overblijfselen van de boot zijn gedateerd tussen 100 v.G.T. en 70 G.T. en vertegenwoordigen wellicht het type boot dat Jezus en zijn discipelen gebruikten.
Người ta ước tính con thuyền này có từ khoảng năm 100 TCN đến năm 70 CN, và có thể là loại thuyền được Chúa Giê-su và các môn đồ dùng.
En veel botten.
Và có rất nhiều xương.
Vandaar dat, zie je, mijn dubbele aftrek die je had in de vuile weer, en dat je had een bijzonder kwaadaardige boot- snijden exemplaar van de Londense bediende.
Do đó, bạn thấy, khấu trừ gấp đôi của tôi mà bạn có được trong thời tiết xấu xa, và bạn đã có một mẫu rạch khởi động đặc biệt ác tính của đầy tớ gái London.
Je kan zien dat het volwassen bot is.
Bạn có thể thấy rằng đó là một cái xương trưởng thành.
Dit zijn de achtergelaten botten nadat het beste vlees is weggenomen.
Đây là những mảnh xương còn lại sau khi phần thịt ngon nhất bị cướp đi.
Ik ben er zeker van, dat de nieuwe boten van Floki alles voorbijzeilen, dat de Franken de zee opsturen.
Ta chắc là chiến thuyền mới của Floki sẽ vượt qua hết tất cả của bọn Franks để đi ra biển
Er werd mij gezegd dat de mannen van Octavian en Antony met de boot gingen.
Nghe nói người của Octavian và Antony sẽ đi đường sông.
Iedereen op mijn boot is dood.
Mọi người trên tàu tôi chết rồi.
Welke boot, Mr.
Thuyền nào, Mr. Peabody?
Er waren uiteraard kleine boten die in de kustwateren passagiers en lading vervoerden.
Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển.
De kapitein vertelde ons dat we het niet gingen redden. Dat de boot moest omdraaien.
Thuyền trưởng bảo rằng chúng tôi không thể tiếp tục, và phải quay đầu lại.
Ik was toen visser en had veel ervaring met het besturen van een boot.
Vào lúc đó, tôi là một người đánh cá và cũng đã có kinh nghiệm trong việc điều khiển một chiếc thuyền.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bot trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.