botbreuk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ botbreuk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ botbreuk trong Tiếng Hà Lan.

Từ botbreuk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Gãy xương, gãy xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ botbreuk

Gãy xương

Eens zien welke bewakers botbreuken hebben gehad.
Để xem lính canh nào bị gãy xương

gãy xương

Eens zien welke bewakers botbreuken hebben gehad.
Để xem lính canh nào bị gãy xương

Xem thêm ví dụ

Denkt u echt dat u beter zelf kunt ervaren dat u bij een bepaalde klap een botbreuk oploopt, of dat een bepaald mengsel van chemicaliën ontploft en uw huid aantast?
Có ai ở đây nghĩ rằng là điều tốt hơn để học trực tiếp rằng một cú đánh nhất định sẽ làm gẫy xương hoặc một hỗn hợp hóa chất nào đó sẽ phát nổ và đốt cháy da của chúng ta không?
Eens zien welke bewakers botbreuken hebben gehad.
Để xem lính canh nào bị gãy xương
Soms moeten kinderen plotseling naar hun ouders toe omdat een van hen is gevallen, een botbreuk heeft of omdat er een ander ernstig probleem is ontstaan.
Có lẽ cha mẹ bất ngờ gặp vấn đề về sức khỏe do bị ngã, gãy xương hoặc một số bệnh khác nên con cái phải thăm cha mẹ gấp.
Meestal is deze botbreuk binnen de 3 tot 6 maanden genezen.
Thường quá trình đánh giá mất từ 3 đến 6 tháng.
Dat was echt interessant. Sommige artikels legden een verband tussen botbreuken en botkanker.
Nó thực sự thú vị -- có rất nhiều bài báo liên quan nếu bạn bị gãy xương, thì có thể dẫn tới ung thư xương.
We concentreren het eiwit en brengen het naar cleanrooms voor de uiteindelijke zuivering. Het eindresultaat is een collageen identiek aan dat in ons lichaam -- ongerept, gloednieuw. Daarvan maken we verschillende medische implantaten: botvulmiddelen bijvoorbeeld voor ernstige botbreuken, spinale fusie.
Chúng tôi cô đặc protein, chuyển protein sang phòng làm sạch để lọc sau cùng, và kết quả là collagen tương đồng với collagen trong cơ thể chúng ta -- dòng sản phẩm hoàn toàn mới với chất này chúng tôi sẽ làm cấy ghép y khoa: như độn xương rỗng cho những vết gãy nghiêm trọng, cứng khớp đốt sống.
Lucas bemerkte botbreuken in het rechter sleutelbeen en spaakbeen.
Lucas ghi chú là gãyxương đòn gánh bên phải và cánh tay.
Ik heb twee botbreuken gevonden.
Ít nhất là bị gãy 2 chân... đó là những gì tôi biết cho đến giờ phút này.
Wetenschappers hopen een hechtmiddel te creëren dat zowel voor verbandmateriaal als voor het behandelen van botbreuken gebruikt kan worden.
Các nhà khoa học hy vọng sẽ tạo ra chất keo có thể dùng cho băng dán thông thường cũng như việc điều trị nứt, gãy xương.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ botbreuk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.