不愛想 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 不愛想 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 不愛想 trong Tiếng Nhật.

Từ 不愛想 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tính cộc lốc, sự sống sượng, sự cùn, sự cụt ngủn, sự rời rạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 不愛想

tính cộc lốc

(abruptness)

sự sống sượng

(brusqueness)

sự cùn

(bluntness)

sự cụt ngủn

(curtness)

sự rời rạc

(abruptness)

Xem thêm ví dụ

1 活発になっている人をだれかご存じですか。
1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không?
( ふ 義 ぎ に 裁 さば いてはならない。)
(Không xét đoán một cách bất chính.)
商品アイテムが [承認] の場合は、選択した掲載先に広告が表示されません。
Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn.
読むことと認識することは可分の関係にあります。
Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ.
真実な人は今のところ暴露されていないかもしれませんが,その人の将来を考えてください。
Một người dối trá có thể tạm thời không bị vạch mặt, nhưng hãy xem tương lai của người đó.
ルードビックは子どもの時から,「[神に関する]疑念と確実な事柄が浮かんでは消え,信仰が育っていった」と述べています。
Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”.
その物語はわたしたちにとっても興味深いものです。 まことの神への従順がもたらす祝福と,従順の結果を際立たせているからです。
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
マタイ 24:37‐39)同様に使徒ペテロは,ちょうど「その時の世(が),大洪水に覆われた時に滅びを被った」ように,「敬虔な人々の裁きと滅びの日」が今の世にも迫っていると書きました。 ―ペテロ第二 3:5‐7。
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
マタイ 10:41)神のみ子も,郷里ナザレの信仰な人々に対し,このやもめを手本として引き合いに出し,これに誉れを与えました。 ―ルカ 4:24‐26。
(Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26.
5 ある国の場合,そうした予算を立てるということは,要するに,高利の借金をしてまで必要な買い物をしたくなる衝動を抑えなければならない,ということかもしれません。
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
必要な出費をしない。
cắt những khoản chi tiêu không cần thiết
会話がはずみました。 最初はあんなに親切な応対をして申し訳ありません,本当にたいへん忙しかったのです,とその人は言いました。
Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận.
その後アルマは,わたしたちがそのような選択をし,信仰によって種を捨てるようなことがなければ,『その種は〔わたしたち〕の心の中でふくらみ始めるであろう』と説明しています(アルマ32:28)。
Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28).
サイトのステータスが [合格] の場合、1 回目または 2 回目の審査のリクエストが処理されている間は広告フィルタが一時停止されます。
Nếu trang web của bạn ở trạng thái “Không đạt”, thì quá trình lọc quảng cáo sẽ bị tạm dừng trong khi xử lý yêu cầu lần 1 hoặc lần 2 của bạn.
ヤコブ2:22-23,28を読み,性的な道徳の深刻さについて述べるためにヤコブが用いている言葉に印を付けましょう。「
Đọc Gia Cốp 2:22–23, 28, và đánh dấu các cụm từ mà Gia Cốp đã sử dụng để mô tả mức độ nghiêm trọng của sự vô luân về tình dục.
とはいえ,これらの事例も,キリスト・イエスの経験した公正に比べれば,小さなものに思えます。
Tuy thế, những trường hợp trên không sánh bằng sự bất công mà Chúa Giê-su phải chịu.
特になぜ道徳がー 現われるのかがわかります
Đặc biệt là, nó cho chúng ta biết vì sao chúng ta có thể nhận thấy sự vô đạo đức.
35 そして この よう に、 神 かみ の 御 おん 子 こ の 1 十 じゅう 字 じ 架 か 上 じょう で の 2 犠 ぎ 牲 せい に よって 贖 あがな い が 行 おこな われた こと が、 死 し 者 しゃ の 間 あいだ に、すなわち、 小 ちい さな 者 もの に も 大 おお いなる 者 もの に も、 ふ 義 ぎ な 者 もの に も 忠 ちゅう 実 じつ な 者 もの に も 知 し らされた の で ある。
35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá.
この期間中、アカウントは停止中または予防措置としての商品アイテムの承認の状態のままとなり、別の審査を申請できません。
Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác.
第115a条:連邦が攻撃された・され得る事態となった場合、連邦政府の申請で連邦議会により防衛事態の承認・承認が議決される。
Điều 115a Hiến pháp Đức quy định:Tuyên bố tình trạng phòng thủ Bất kỳ việc xác định rằng lãnh thổ liên bang đang bị tấn công hoặc sắp xảy cuộc tấn công bởi lực lượng vũ trang (tình trạng phòng thủ) sẽ được đưa ra bởi Hạ viện với sự tán thành của Thượng viện.
活発な経済において 新しいテナント導入は よい戦略のひとつです
Trong 1 nền kinh tế chậm như của chúng ta, tái định cư là 1 trong các chiến lược phổ biến hơn cả.
わたしたちは皆,生来の弱さや完全さと闘っています。
Mỗi người trong chúng ta phải chống cự lại sự yếu đuối và sự bất toàn cố hữu.
目的 7 について「同意」、「正当な利益」、「同意または正当な利益」、「使用」で登録している場合は、Google で TCF v2.0 に沿ってサポートされます。
Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn nêu rõ cơ sở cho mục đích 7 là "sự đồng ý", "lợi ích chính đáng", "sự đồng ý hoặc lợi ích chính đáng" hoặc "không được sử dụng".
このテストの影響を受けるのは、[合格] のサイトのうちのほんの一部のサイトで、さらにそのわずかな割合の訪問者のみです。
Quá trình thử nghiệm này chỉ ảnh hưởng đến một tỷ lệ phần trăm nhỏ khách truy cập vào một số trang web đang ở trạng thái “không đạt”.
そのため,ラケルの死後1,000年以上たってからエレミヤが記したこの言葉は,正確に思えるかもしれません。
Do đó, điều mà Giê-rê-mi ghi lại 1.000 năm sau cái chết của Ra-chên dường như không chính xác.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 不愛想 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved