buikspieren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buikspieren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buikspieren trong Tiếng Hà Lan.

Từ buikspieren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cơ bụng, múi cơ, múi, máy nén, máy ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buikspieren

cơ bụng

(abs)

múi cơ

múi

máy nén

máy ép

Xem thêm ví dụ

Het is niet zoals zo'n elektrisch buikspier- apparaat waar je, met 15 minuten per maand, een wasbord van krijgt.
Nó không giống với máy tập thể dục bụng mà cứ tập 15 phút một tháng, bạn sẽ có một cái bụng rắn chắc như bia.
Zijn kracht en energie schuilen in zijn heupen en zijn buikspieren.
Sức mạnh và năng lực của nó ở nơi lưng và gân hông của nó.
De krant IHT Asahi Shimbun haalde een onderzoek aan waarin de buikspieren van een lachend persoon „dezelfde hoeveelheid inspanning vertoonden als nodig is bij sit-ups”.
Trong một cuộc thử nghiệm được trích dẫn trong tờ báo IHT Asahi Shimbun, cơ bụng của một người đang cười “có cùng mức độ ráng sức như khi tập cơ bụng (sit-up)”.
Goede buikspieren.
Cậu nhà tập luyện chăm chỉ cả ngày.
Druk van de buikspieren en de tussenribspieren drijft de lucht naar buiten, waarbij het middenrif regelt hoe snel dat gaat.
Sức ép từ các cơ bụng và từ các cơ gian sườn (giữa các xương sườn) đẩy không khí ra, tốc độ thoát ra ngoài nhanh hay chậm là do tác động của cơ hoành.
Er zit'n hematoom in de rechte spier en de buikspieren.
Có hiện tượng tụ máu ở trực tràng và ở các cơ bụng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buikspieren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.