buiten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buiten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buiten trong Tiếng Hà Lan.

Từ buiten trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buiten

ngoài

adjective noun adverb adposition

Ik ga buiten spelen. Ga je mee?
Tôi ra ngoài để chơi. Bạn có đi cùng tôi không?

Xem thêm ví dụ

Bijwijlen was hij secondenlang helemaal buiten westen.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
Deze verschillen aanzienlijk, en ze bevinden zich buiten de greep van de moderne diplomatie.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
Maar hij geloofde dat de gemeente rein gehouden moest worden door iedere persoon die moedwillig zonde beoefende, buiten te sluiten.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
Uiteindelijk bewegen verhalen als draaiende derwisjen, die cirkels buiten cirkels tekenen.
Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau.
Meteen ging Geha̱zi naar buiten, melaats, zo wit als sneeuw.
Ngay khi rời Ê-li-sê, Ghê-ha-xi mắc bệnh phong cùi trắng như tuyết.
Hij had er moeite mee dat corrupte geestelijken gewone kerkgebruiken — de biecht, heiligenverering, het vasten en pelgrimstochten — gebruikten om gelovigen uit te buiten.
Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân.
Wat is het gevaarlijk te denken dat we ons ongestraft buiten de vastgestelde grenzen kunnen begeven!
Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt!
Het moet buiten die straal liggen.
Chắc phải xa hơn bán kính này.
Vergelijk dit met wat ik heb meegemaakt met een fijne vriendin buiten de kerk die ik al jaren kende.
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
De meme kwam naar buiten.
Sự lan truyền đã vươn ra ngoài.
De andere dag, is er een auto die ik niet herken hij is geparkeerd buiten mijn huis.
Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao.
Heb je naar buiten gekeken, Bob?
Anh có nhìn ra bên ngoài không, Bob?
De idee was dat je op een bepaald punt niet meer naar de vorm van een teddybeer zou kijken, en het haast zou ervaren als een gat in de ruimte, alsof je naar buiten keek in de flikkerende nachtelijke hemel.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
Jouw man rijdt't lijk binnen, overhandigt't geld, hun mannetje rijdt naar buiten.
Người của anh lái xe tang vào, trao đổi tiền xong, người của họ sẽ lái xe tang ra.
De volgende ochtend werd ik wakker na een te korte nacht. Ik maakte me zorgen over het gat in het raam, moest onthouden dat ik mijn aannemer zou bellen, het was steenkoud buiten, en al die afspraken die gepland stonden in Europa... ... met alle cortisol in mijn hersenen werd mijn denken vertroebeld maar dat wist ik niet omdat mijn denken vertroebeld was.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Als u een Amerikaans bedrijf of particulier bent of een bedrijf buiten de VS met activiteiten in de VS en u heeft geen fiscaal nummer zoals een belastingnummer (TIN) of een burgerservicenummer, moet u er een aanvragen.
Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế.
Kom naar buiten, klootzak
[ Chavez ]Đi nào thằng nhà quê!
Lycans die buiten de muren patrouilleren?
Lycan tuần tra bên ngoài thành?
„Gij zijt mijn getuigen”, zegt Jehovah wederom met betrekking tot zijn volk en voegt eraan toe: „Bestaat er een God buiten mij?
“Các ngươi làm chứng cho ta”, Đức Giê-hô-va lại nói lần nữa về dân sự Ngài và nói thêm: “Ngoài ta có Đức Chúa Trời nào khác không?
De familieleden laten de cliënten en de vrijgelatenen buiten achter en betreden het badhuis met hun groep van gelijken.
Các thành viên trong gia đình tạm biệt khách hàng và bảo các đầy tớ đợi ở ngoài, họ tiến vào phòng tắm cùng với nhóm người quen.
Niet-gevulde vertoningen voor mobiele-app- en videovoorraad, niet-gevulde vertoningen buiten de pagina en niet-gevulde vertoningen van verzoeken van serverzijde (via eenvoudige URL's) worden niet gefactureerd.
Lần hiển thị không thực hiện cho khoảng không quảng cáo trong ứng dụng dành cho thiết bị di động và video, số lần hiển thị nằm ngoài trang không được thực hiện, cũng như lần hiển thị không thực hiện từ yêu cầu phía máy chủ (chỉ sử dụng URL) đều không được lập hóa đơn.
Orpheus, geweldige man, charmant, fantastische feestvierder, geweldige zanger, verliest zijn geliefde en praat zich een weg naar de onderwereld, hij is de enige die zich ooit zijn weg naar de onderwereld heeft gepraat, krijgt de goden van de onderwereld zo ver dat ze zijn geliefde laten gaan, op voorwaarde dat hij niet naar haar kijkt totdat hij weer buiten is.
Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài.
De dorpskern van Vlamertinge ligt net buiten het stadscentrum van Ieper, langs de grote weg N38 naar de nabijgelegen stad Poperinge.
Trung tâm làng của Vlamertinge nằm ngay bên ngoài trung tâm thành phố Ypres, dọc theo con đường chính N38 tới thị trấn Poperinge gần đó.
Dan is Zijne Hoogheid buiten een bedrieger?
Bị chúng lấy hết rồi Vậy Đốc chủ bên ngoài là giả
Buiten rukte de wind aan de klimop die het raam omlijstte en het regende nog steeds pijpenstelen.
Bên ngoài, gió vẫn quất mạnh vào những cây leo bám chặt vào cửa sổ, một cơn mưa điên cuồng lại ào ào trút xuống.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buiten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.