buizen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buizen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buizen trong Tiếng Hà Lan.

Từ buizen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hỏng hóc, đánh hỏng, từ bỏ, thất bại, đánh trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buizen

hỏng hóc

(fail)

đánh hỏng

(flunk)

từ bỏ

thất bại

(fail)

đánh trượt

(fail)

Xem thêm ví dụ

De beenderen van zijn poten zijn zo sterk als „koperen buizen”.
Các xương đùi của nó chắc như “ống đồng”.
Buizen (GL)Name
Ống khác (GL) Name
Hier zie je veel mieren bewegen en interageren in een lab-arena die door buizen met twee andere arena’s is verbonden.
Trên đây bạn thấy nhiều con đang di chuyển và tương tác trong một khay thí nghiệm có các ống nối tới 2 khay khác.
Ik mocht het paviljoen bouwen van papieren, recycleerbare buizen.
Vì vậy tôi đã được chọn để dựng một cái rạp từ những ống giấy giấy tái chế.
Ik maakte hen een schuilplaats van papieren buizen.
Tôi đã gây quỹ.
Zie je die buizen?
Nhìn thấy các đường ống chứ?
De buizen vormen de verbinding.
Đường ống dưới lòng đất, nối giữa hai địa điểm...
Ze gebruikten vacuüm buizen, heel lastige slordige technieken om feitelijk binair gedrag uit deze radio vacuüm buizen te krijgen.
Chúng sử dụng hàng tỷ ống chân không, các kỹ thuật rất hạn hẹp và sơ sài để lấy cách xử lý nhị phân ra khỏi các ống chân không radio đó.
Ik vroeg de Kirin brouwerij om een voorstel, omdat op dat moment de Asahi brouwerij rode kratten gebruikte, en die pasten niet bij de kleur van de papieren buizen.
Tôi đã đề xuất với công ty bia Kirin, bởi vì vào thời điểm đó, công ty bia Asahi làm những két bia nhựa của họ màu đỏ, không hợp với màu của những ống giấy.
Dus werden deze buizen aangepast om terugslag van zeewater tegen te gaan.
Vì vậy, những ống dẫn nước thải này đã được trang bị thêm những bộ phận mới nhằm ngăn không cho nước biển tràn vào hệ thống xử lý.
De verhouding van de buizen in deze dieren is belangrijk voor het lopen.
Vì thế tỉ lệ ống của loại động vật này là rất quan trọng đối với việc bước đi.
Voortorpedo, buizen een en twee gereed.
Ngư lôi phía trước, chuẩn bị ống 1 và 2
De houder van de plaats delict... is een overblijfsel van een postnetwerk met pneumatische buizen dat buiten gebruik is... dat ooit onder de stad doorliep.
Cái bình đựng từ hiện trường vụ án là một phần còn lại của mạng lưới thư ống gửi bằng khí nén chạy bên dưới thành phố.
Vanaf een verzamelplaats op het vasteland werden er vier vrachtwagenladingen grind, 300 zakken cement, twee ladingen zand, stalen buizen en op maat gemaakte cementen vormen naar het eiland gevaren.
Từ một khu vực chuẩn bị trên đất liền, bốn chiếc xe tải chở sỏi, 300 bao xi măng, hai đống cát, thanh cốt thép, bê tông đúc thép theo toa đặt hàng được chở bằng phà đến các quần đảo.
Ik maakte hen een schuilplaats van papieren buizen.
Tôi làm nơi trú ẩn bằng ống giấy cho họ, và để những sinh viên dễ dàng xây dựng nó và cũng để dễ dỡ bỏ, tôi đã sử dụng những két bia làm móng.
Ik stelde de priester voor een nieuwe kerk helemaal uit papieren buizen te bouwen.
Nên tôi đã đến đó và đề xuất với những linh mục, "Sao chúng ta không xây lại nhà thờ bằng những ống giấy nhỉ?"
We voeren reacties uit - niet in één fles, maar in tientallen flessen en verbinden ze met elkaar, zoals je kunt zien in dit stroomsysteem, al die buizen.
Vì thế cái chúng tôi đang cố làm là tạo ra phản ứng -- không phải trong 1 bình thót cổ, mà trong 10 bình thót cổ, và kết nối chúng với nhau, như bạn có thể thấy trong hệ thống sơ đồ này, tất cả những đường ống.
Ik communiceer via allerlei middelen, van radio- ontvangers tot trechters en plastic buizen.
Nên tôi liên lạc thông qua mọi thứ từ những bộ thu phát radio cho đến cả những cái phễu và ống nhựa.
Dat zijn de lengtes van de buizen die ervoor zorgen dat hij zo loopt.
Đây là khoảng cách các ống giúp cho nó có thể bước đi.
We gingen langzaam achteruit de buizen in.
Cháu với bố cháu đã tránh mặt ông ấy rồi chui vào cái ống này.
De velden hun ronde vorm ontleent van de buizen die ze bevloeien rond een centrale spil.
Những cánh đồng hình tròn bắt nguồn từ những đường ống tưới nước quanh một trục ở giữa.
Dus mijn dokter haalde de KNO- arts erbij -- de beste van de kliniek -- om mij te opereren om de buizen om mijn stembanden heen te verplaatsen.
Thế nên bác sĩ của tôi mời chuyên gia tai mũi họng, bác sĩ giỏi nhất ở phòng khám đó, tới khám và phẫu thuật cho tôi để dịch chuyển các ống thông quanh thanh quản của tôi.
Balance, test- buizen in staat, en een geur van - teunisbloem.
Sự cân bằng, kiểm tra ống đứng, và một mùi buổi tối anh thảo.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buizen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.