분리하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 분리하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 분리하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 분리하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là gỡ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 분리하다

gỡ bỏ

Xem thêm ví dụ

잡초 같은 가짜 그리스도인들을 밀과 같은 참그리스도인들과 분리하는 때가 오려면 아직 더 있어야 했습니다.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
그것은 쇠바늘을 끌어당겨 짚에서 분리해 낼 것이다.
Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ.
(베드로 전 4:8; 잠언 10:12) 그에 더하여, 어떤 사람이 자신을 여호와의 백성으로부터 분리시키려 한다고 생각해 보십시오.
Hơn nữa, chúng ta được khuyên là phải “có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8; Châm-ngôn 10:12).
1981년 이래로 여러 가지 분획(네 가지 일차 성분 중 하나에서 채집한 분리된 요소들)을 분리해서 사용할 수 있게 되었습니다.
Kể từ năm 1981, nhiều phần nhỏ (chiết ra từ một trong bốn thành phần chính) đã được phân lập để sử dụng.
궁극적으로는 이 기술로 목표로 하는 엑소좀을 분리하고 찾아내서 특정 암과의 관련성을 몇 분 안에 찾아내서 검사 결과를 알 수 있다는 것입니다.
Cuối cùng, nó có thể dùng để cô lập và phát hiện exosome mục tiêu có liên quan đến từng loại ung thư cụ thể, cảm nhận và báo cáo về sự có mặt của nó trong vài phút.
불행히도 이 뼈는 분리되었습니다.
Thật không may là cái xương ở nơi rời rạc.
(서로 분리되고 바퀴는 쓸모없어진다.)
(Nó sẽ rơi ra từng mảnh và làm cho cái bánh xe trở nên vô dụng.)
하지만 그들은 모든 정치 문제에서 분리되어 있으려면 얼마나 많은 것이 요구되는지 처음부터 온전히 이해하지는 못했습니다.
Nhưng ban đầu họ không hiểu rõ mình cần giữ trung lập đến mức nào trong các vấn đề chính trị.
인종을 근거로 그렇게 분리시키는 것에 대해서 억제할 수 없는 반감이 내 속에서 끓어올랐다.
Con người tôi hoàn toàn chống lại sự phân rẽ này căn cứ trên chủng tộc.
또한 CSV나 ICAL 코드를 직접 수정할 수 있는 경우 파일을 더 작은 파일로 분리해도 됩니다.
Bạn cũng có thể chia tệp thành các tệp nhỏ hơn nếu bạn thấy dễ chỉnh sửa thủ công mã CSV hay ICAL.
우리가 경험으로부터 우리를 분리할 수 있다면 어떨까?
Nếu có thể giải phóng bản thân khỏi nền giáo dục?
이런 분리는 여러 세기에 걸쳐 계속되었고 레이맨과 레뮤엘의 후손은 그 자녀들에게 니파이의 후손을 증오하도록 가르쳤다.( 모사이야서 10:12~17 참조)
Sự tách riêng ra này đã tiếp tục trong nhiều thế kỷ, với con cháu của La Man và Lê Mu Ên dạy con cái của họ ghét con cháu của Nê Phi (xin xem Mô Si A 10:12–17).
추수 기간 중에 “왕국의 아들들”(신세)은 “악한 자의 아들들”에게서 분리될 것입니다.
Trong mùa gặt, “con-cái nước thiên-đàng” sẽ được phân rẽ khỏi “con-cái quỉ dữ”.
세상과 분리되어 있는 면에서
trong việc giữ mình tách biệt khỏi thế gian?
서독에서는 이러한 국기 변화를 두 독일 국가를 분리시킬려는 의도로 보았다.
Tại Tây Đức, những sửa đổi này được nhìn nhận là một nỗ lực có tính toán nhằm phân chia hai nước Đức.
세상을 분리하는 경계가 모호해지고
Nơi bức tường ngăn cách các thế giới gần như không hiện hữu.
5 한번은 많은 무리를 가르치실 때, 예수께서는 평소에 하시던 대로 일련의 예를 사용하심으로, 무리를 시험하여 왕국에 대해 피상적인 관심만 가진 사람들을 분리해 내셨습니다.
5 Vào một dịp nọ khi dạy đám đông, Giê-su theo thói quen dùng một loạt ví dụ để thử họ và loại ra những ai chỉ có sự chú ý hời hợt đến Nước Trời.
4 이사야 44장은 이스라엘이 하느님에게 택함받은 나라로서 주위 나라들과 분리되어 있는 그분의 종임을 상기시켜 주는 말씀으로, 긍정적인 어조로 시작됩니다.
4 Chương 44 bắt đầu bằng một lời nhắc nhở là dân Y-sơ-ra-ên được Đức Chúa Trời chọn, tách biệt khỏi những nước chung quanh để trở thành tôi tớ Ngài.
우리는 시속 200Km로 이동하는 착륙선을 화성 약 1Km 상공에서 분리합니다.
BC: từ tàu vũ trụ di chuyển vớii vận tốc 125 dặm một giờ (201 km/h). cách bề mặt của sao Hỏa khoảng 1km, tức là 3.200 feet.
9 제1차 세계 대전 후에, 그리스도인이라고 주장하는 모든 사람을 다음의 두 가지 반열로 분리하는 일이 있었습니다. (1) 그리스도교국의 교직자들과 그들의 추종자들. 이들은 국가에 대한 충성을 계속 굳게 지키는 동시에 국제 연맹(현재 국제 연합)에 대한 강력한 지지를 선언하였습니다. (2) 전후 시대의 참 그리스도인들.
9 Sau Thế Chiến I, tất cả những người xưng là tín đồ Đấng Christ được phân chia thành hai hạng: (1) Hàng giáo phẩm của khối đạo xưng theo Đấng Christ và giáo dân, tuyên bố ủng hộ mạnh mẽ Hội Quốc Liên (nay là Liên Hiệp Quốc) trong khi vẫn triệt để trung thành với tổ quốc, và (2) tín đồ thật của Đấng Christ thời hậu chiến, hoàn toàn ủng hộ Nước Trời của Đấng Mê-si, không ủng hộ các nước thế gian này.
따라서 이스라엘의 이전 왕들처럼, 예후는 송아지 숭배를 존속시켜서 두 나라가 분리된 상태를 유지하려고 했습니다.
Như các vị vua trước của Y-sơ-ra-ên, Giê-hu muốn dân này tách biệt khỏi vương quốc Giu-đa bằng cách duy trì việc thờ bò vàng.
진정한 사랑을 가지고 있는 그리스도인에게는 선함이라는 특성이 그의 인간성에서 분리할 수 없는 부분이 될 정도로 단단히 달라붙어 있습니다.
Một tín đồ Đấng Christ có tình yêu thương chân thật thì dính chặt, hoặc gắn liền, với phẩm chất tốt lành đến độ điều đó trở thành bản tính của người ấy.
* 더 새로운 장치들은, 환자와 연결되어 있는 상태에서 심지어 피를 성분별로 분리하여 필요한 성분을 다시 사용할 수가 있습니다.
* Những máy tối tân hơn, trong lúc gắn liền vào bệnh nhân, có thể tách máu ra từng thành phần và dùng lại những thành phần cần đến.
(마태 22:21) 분리수거를 하기가 번거로울지 모르지만 그렇게 하는 것은 환경을 생각하는 마음을 표현하는 한 가지 방법입니다.
Việc phân loại rác để tái chế có thể tốn công hơn, nhưng việc đó cho thấy chúng ta muốn có một trái đất sạch sẽ.
사랑은 우리가 세상으로부터 분리되어 있도록 힘을 줄 것이며, 사랑은 틀림없이 회중 성원들이 참 그리스도인답게 처신하도록 도와줄 것이다.
Tình yêu thương thêm sức cho chúng ta để xa lánh thế gian và cũng bảo toàn cho hội-thánh giữ đúng theo đạo thật của đấng Christ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 분리하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.