burung walet trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burung walet trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burung walet trong Tiếng Indonesia.

Từ burung walet trong Tiếng Indonesia có nghĩa là chim nhạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burung walet

chim nhạn

Xem thêm ví dụ

Burung walet di Hong Kong, tahun 2004,
Những con én ở Hồng kong, 2004.
14 Seperti burung walet atau burung anis,* aku menciap-ciap;+
14 Tôi kêu chiêm chiếp giống như chim én, chim hét,*+
Selain kelelawar, setidaknya dua jenis burungburung walet Asia dan Australia dan burung minyak Amerika tropis —juga menggunakan ekolokasi.
Ngoài dơi có ít nhất hai loài chim, là chim yến ở Châu Á và Châu Úc và chim dầu ở vùng nhiệt đới Châu Mỹ, cũng dùng khả năng định vị bằng tiếng vang.
Sensor kecil yang dipasang pada tiga burung walet alpine di tempat mereka berkembang biak memperlihatkan bahwa mereka terbang nonstop selama lebih dari 200 hari saat bermigrasi ke Afrika.
Tại nơi sinh sản của chim én alpine (Tachymarptis melba), các thiết bị cảm ứng nhỏ xíu được gắn vào ba con chim én đã cho thấy loài này bay hơn 200 ngày liên tục khi di trú sang châu Phi.
Sang Pencipta sendiri pun berkata, ”Bangau di langit —ia tahu benar waktu yang ditetapkan baginya; dan burung tekukur dan burung walet dan bulbul— mereka memperhatikan dengan baik saat untuk kembali.” —Yeremia 8:7.
Chính Đấng Tạo Hóa nói: “Chim hạc giữa khoảng-không tự biết các mùa đã định cho nó; chim cu, chim yến, chim nhạn giữ kỳ dời chỗ ở”.—Giê-rê-mi 8:7.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burung walet trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.