bušení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bušení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bušení trong Tiếng Séc.

Từ bušení trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự đập nhanh, đập, trống ngực, sự đập, tiếng đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bušení

sự đập nhanh

(throb)

đập

(pound)

trống ngực

(palpitation)

sự đập

tiếng đập

Xem thêm ví dụ

Pokud ale začnete mít na prsou svíravý pocit či bolest, bušení srdce, silnou dušnost, závrať nebo nevolnost, ihned se zastavte a vyhledejte pomoc.
Tuy nhiên, nếu có triệu chứng đau thắt ngực, tim đập mạnh, khó thở nghiêm trọng, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngừng lại và chăm sóc sức khỏe ngay.
(Bušení) A je to pryč.
(Đập mạnh) Không, bây giờ không còn gì nữa.
Měl by ustát více bušení.
Nó có thể bị tấn công nhiều hơn.
Ale po několika měsících bušení do piana se najednou vyklubala neskutečná hudba a myslím, že to byl opravdu ten zázračný okamžik Dereku, kdy sis uvědomil, že všechny slyšitelné tóny světa dokážeš zopakovat na klávesách.
Nhưng từ những tiếng ấn mạnh ấy, chỉ sau vài tháng, đã phát một thứ âm nhạc tuyệt vời, và tôi nghĩ đó thực sự là một khoảnh khắc nhiệm mầu, Derek này, khi cậu nhận thức được rằng tất cả những âm thanh mà cậu nghe được từ thế giới ngoài kia là có một thứ gì đó cậu có thể sao chép lại trên phím đàn.
( Bušení )
( Đập mạnh )
Takové bušení a křeče po celém těle!
Sự kích động và đau đớn!
Nebo můžeme bušit obrazným kladivem poslušnosti o železnou kovadlinu přikázání ve snaze zformovat ty, které máme rádi, skrze neustálé zahřívání a opakované bušení ve svatější nebeský materiál.
Hoặc chúng ta có thể liên tục ép buộc, thúc đẩy một người nào đó mà mình yêu thương phải tuân theo những lệnh truyền để làm cho người đó trở nên thánh thiện.
Může působit mělké dýchání, bušení srdce, ochablost, třesavku, nevolnost a netečnost k okolí.
Nó có thể làm chúng ta bị khó thở, tim đập mạnh, yếu ớt, run rẩy, buồn nôn, và cảm giác xa lạ với cảnh vật xung quanh mình.
Ozvalo se hlasité bušení na dveře.
Tiếng đập mạnh làm rung chuyển cánh cửa.
" Poslouchejte důvodu, že ne? " Řekl Neviditelný muž, držet se ho i přes bušení do žeber.
" Lắng nghe lý do, bạn sẽ? " Invisible Man, gắn bó với anh ta mặc dù một đập ở xương sườn.
Noviny Church Times uvedly, že ohromený sbor naslouchal arciděkanovi z Liverpoolu, který mluvil o „bušení na Boží dveře s otázkou ‚Proč?
Tờ báo Church Times tường thuật là cả hội thánh sửng sốt khi nghe phó giám mục của Liverpool nói đến việc “đấm vào cửa của Đức Chúa Trời để hỏi tại sao?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bušení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.