caramida trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caramida trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caramida trong Tiếng Rumani.

Từ caramida trong Tiếng Rumani có nghĩa là gạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caramida

gạch

noun

Este si o caramida aerata pe care am facut-o in Limoges anul trecut,
Có 1 viên gạch ngậm khí tôi đã làm năm ngoái ở Limoges,

Xem thêm ví dụ

Eu voi lira cu o caramida, dacă faci!
Tôi sẽ đập cậu bằng viên gạch nếu cậu dám...
Fiecare nuanta de culoare au fost - paie, lamaie, portocala, caramida, irlandeză- setter, ficat, lut, dar, după cum a spus Spaulding, nu au fost mulţi care au avut reale vii cu flacără colored tentă.
Mỗi bóng mát của màu sắc - rơm, chanh, cam, gạch, Ireland setter, gan, đất sét;, nhưng như Spaulding nói, có không nhiều người có ngọn lửa sống động thực - màu màu.
" Ceea ce un fund grozav am fost ", a spus el foarte lent într- un ton awed.... " Esti o caramida! " a strigat următoare într- un glas înăbuşit.
" Ass bally tôi đã được ", ông nói rất chậm trong một giai điệu kinh ngạc.... " Bạn là một viên gạch! " ông kêu lên tiếp theo trong một giọng nói bị bóp nghẹt.
Aventurile lui Apollo Ape Chip si caramida.
Khỉ Apollo và Gạch Chip.
Am primit amenintari, caramida prin fereastră.
Chúng tôi bị dọa giết, bị ném gạch qua cửa sổ.
Nicio caramida mai putin!
Không thiếu một viên gạch.
Sunt o caramida de gatul tau si urasc chestia asta.
Em là một cái gông trên cổ anh, và em ghét từng miếng nhỏ của nó.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caramida trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.