ชาวมอญ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ชาวมอญ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ชาวมอญ trong Tiếng Thái.

Từ ชาวมอญ trong Tiếng Thái có các nghĩa là Câu lệnh, Thứ Hai, Môn, thứ Hai, thứ hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ชาวมอญ

Câu lệnh

Thứ Hai

Môn

thứ Hai

(Mon)

thứ hai

Xem thêm ví dụ

พระ เยซู ชาว นาซาเรท ได้ รับ การ แต่ง ตั้ง จาก พระเจ้า โดย ตรง เพื่อ ให้ ดํารง ตําแหน่ง ที่ มี อํานาจ หน้า ที่ อัน ยิ่ง ใหญ่.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
๒๑ และพระองค์เสด็จมาในโลกเพื่อพระองค์จะทรงช่วยมนุษย์ทั้งปวงให้รอดกหากพวกเขาจะสดับฟังสุรเสียงของพระองค์; เพราะดูเถิด, พระองค์ทรงทนรับความเจ็บปวดของมนุษย์ทั้งปวง, แท้จริงแล้ว, ความเจ็บปวดขของชาวโลกที่มีชีวิตทุกคน, ทั้งชาย, หญิง, และเด็ก, ที่เป็นของครอบครัวอาดัมค.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
น่าเศร้า ที่คําพูดนี้ยังคงถูกใช้อยู่ และยังคงมีผู้คน ในไนจีเรียทุกวันนี้ ที่เชื่อว่า ไม่เคยมี การลักพาตัวเด็กสาวชาวชิบอก
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
พระ ยะโฮวา ทรง บัญชา ให้ ชาว อิสราเอล ทําลาย เมือง ของ เจ็ด ชน ชาติ ใน แผ่นดิน คะนาอัน และ ให้ ฆ่า ชาว เมือง เหล่า นั้น ทั้ง หมด.
Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y--ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó.
อาจ เป็น ได้ ว่า เพราะ เหตุ ใด เปาโล จึง บอก พี่ น้อง ชาว โกรินโธ ว่า “ความ รัก อด กลั้น ไว้ นาน”?
Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh- rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?
หลัง จาก เปาโล ติด คุก สอง ปี ตอน นี้ ท่าน ยืน อยู่ ต่อ หน้า กษัตริย์ เฮโรด อะฆะริปา ที่ สอง ผู้ ซึ่ง ครอบครอง ชาว ยิว.
Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II.
บันทึก ใน คัมภีร์ ไบเบิล บอก ดัง นี้: “มิระยาม กับ อาโรน ได้ พูด ติ โมเซ, เพราะ หญิง ชาว เมือง คูศ ภรรยา ของ โมเซ, . . .
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
(โรม 9:16; วิวรณ์ 20:6) พระ ยะโฮวา ทรง ประหาร ชีวิต โครา ชาว เลวี ที่ ถือ ดี ซึ่ง พยายาม ที่ จะ ได้ ตําแหน่ง ปุโรหิต แห่ง เชื้อ วงศ์ อาโรน.
(Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên Cô-rê thuộc dòng -vi vì ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn.
ฉะนั้น คํา หนุน ใจ ใน ตอน ท้าย สุด ที่ เปาโล ให้ แก่ ชาว โกรินโธ จึง เหมาะ อย่าง ยิ่ง สําหรับ ทุก วัน นี้ เช่น เดียว กับ เมื่อ สอง พัน ปี ที่ แล้ว ที่ ว่า “เหตุ ฉะนั้น พี่ น้อง ทั้ง หลาย ที่ รัก ของ ข้าพเจ้า, ท่าน ทั้ง หลาย จง ตั้ง มั่นคง อยู่, อย่า สะเทือน สะท้าน จง กระทํา การ ของ องค์ พระ ผู้ เป็น เจ้า ให้ บริบูรณ์ ทุก เวลา. ด้วย ว่า ท่าน ทั้ง หลาย รู้ ว่า, โดย องค์ พระ ผู้ เป็น เจ้า นั้น การ ของ ท่าน จะ ไร้ ประโยชน์ ก็ หา มิ ได้.”—1 โกรินโธ 15:58.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
ชาว อิสราเอล จะ เป็น รัฐบาล ที่ มี ปุโรหิต ปกครอง เป็น กษัตริย์ (5, 6)
Y-sơ-ra-ên sẽ trở thành vương quốc thầy tế lễ (5, 6)
(1 โกรินโธ 7:19; 10:25; โกโลซาย 2:16, 17; เฮ็บราย 10:1, 11-14) ชาว ยิว ทั้ง หลาย ที่ เข้า มา เป็น คริสเตียน ซึ่ง ก็ รวม ทั้ง บรรดา อัครสาวก ด้วย ได้ รับ การ ปลด ปล่อย จาก พันธะ ใน การ ถือ รักษา ข้อ กฎหมาย ทั้ง หลาย ที่ เขา ต้อง ปฏิบัติ ตาม เมื่อ ครั้ง ยัง อยู่ ใต้ คํา สัญญา ไมตรี แห่ง พระ บัญญัติ.
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
นี่ เป็น เหตุ ผล อย่าง หนึ่ง ที่ ชาว อาร์เมเนีย เชื่อม โยง ประเทศ ของ ตน กับ ภูเขา อารารัต.
Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát.
ดู ซิ ว่า มี อะไร เกิด ขึ้น แก่ ม้า และ บรรดา รถ รบ ของ ชาว อียิปต์.
Hãy xem chuyện gì xảy ra cho ngựa và chiến xa của người Ê-díp-tô.
ปี 1922 ตอน ที่ ท่าน อายุ 23 ปี ท่าน แต่งงาน กับ วินนี สาว งาม ชาว เมือง เทกซัส และ ก็ ได้ เริ่ม วาง โครงการ จะ ลง หลัก ปัก ฐาน และ สร้าง ครอบครัว.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
ชาว มีเดีย และ เปอร์เซีย ถือ ว่า เกียรติยศ ที่ ได้ จาก ชัย ชนะ มี ค่า ยิ่ง กว่า ของ ที่ ริบ มา ได้ จาก สงคราม.
Người-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm.
หลัง จาก นั้น ครอบครัว นี้ ก็ แสดง ความ ปรารถนา ที่ จะ แบ่ง ปัน ข่าว ดี ให้ แก่ ชาว จีน ด้วย กัน และ ต้องการ อุทิศ ตัว แด่ พระ ยะโฮวา.
Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va.
ฝันของชาวอเมริกัน ใช่ไหม
Giấc mơ nước Mỹ, phải không?
อาการ ใบ้ ของ ยะเอศเคล จึง เป็น ใน แง่ ของ การ นิ่ง เงียบ ไม่ มี การ กล่าว ถ้อย คํา เชิง พยากรณ์ แก่ ชาว อิสราเอล.
Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y--ra-ên.
ชาเวา พูด ว่า “ถ้า พี่ น้อง ชาว โปรตุเกส อยู่ ที่ นั่น ได้ และ ยัง คง รับใช้ พระ ยะโฮวา อย่าง ซื่อ สัตย์ ทําไม เรา จะ อยู่ ไม่ ได้?”
Anh João nói: “Nếu các anh em Bồ Đào Nha có thể sống và phụng sự Đức Giê-hô-va một cách trung thành ở đó, tại sao chúng ta lại không?”
9 สิ่ง ที่ น่า ชมเชย ก็ คือ ชาว เอเฟโซส เกลียด ชัง “การ ประพฤติ ของ พวก นิโกลายตัน.”
9 Hội thánh Ê-phê-sô đáng khen vì đã ghét “việc làm của đảng Ni-cô-la”.
ตัว อย่าง เช่น เมื่อ เขียน ถึง ชาว ฮีบรู ท่าน ได้ ยก ข้อ คัมภีร์ หลาย ข้อ ขึ้น มา กล่าว เพื่อ พิสูจน์ ว่า พระ บัญญัติ เป็น เงา ของ สิ่ง ดี ที่ จะ มี มา.—เฮ็บราย 10:1-18.
Thí dụ, khi viết thư cho người Hê--rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18.
6 กฎหมาย ที่ พระเจ้า ประทาน แก่ ชาติ ยิศราเอล นั้น เหมาะ อย่าง ยิ่ง สําหรับ ชาว ประชา ทุก ชาติ ใน ข้อ ที่ ว่า ทํา ให้ การ ผิด บาป ของ มนุษย์ ปรากฏ ชัด อัน แสดง ให้ เห็น ถึง ความ จําเป็น ที่ ต้อง มี เครื่อง บูชา ที่ สมบูรณ์ พร้อม เหมาะ สม กับ การ ชดเชย บาป ของ มนุษย์ ครั้ง เดียว และ ใช้ ได้ ตลอด ไป.
6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
เจ้า ฆ่า อุรีอาห์ ชาว ฮิตไทต์!
Ngươi đã dùng gươm giết U-ri-a người Hếch!
1 อย่าง ที่ คุณ คง ทราบ มี ชาว ฮินดู มาก มาย อาศัย อยู่ ใน หลาย ดินแดน ซึ่ง รวม ทั้ง ประเทศ นี้ ด้วย.
1 Chắc bạn đã biết, có nhiều người Ấn Độ Giáo sống ở nhiều nước khác nhau, kể cả nước này.
(อาฤธโม 14:9, 30) ช่วง ที่ ใกล้ จะ ถึง แผ่นดิน นั้น ครั้ง ที่ สอง ชาว อิสราเอล เผชิญ บท ทดสอบ ที่ ต่าง ไป จาก เดิม.
(Dân-số Ký 14:9, 30) Vào lần thứ hai, dân Y--ra-ên phải đối phó với một thử thách khác.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ชาวมอญ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.