chef trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chef trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chef trong Tiếng Thụy Điển.

Từ chef trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chủ, cơ quan, quản đốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chef

chủ

noun

Min chef skulle vara glad att få dig några pengar du vill.
Và ngài muốn bao nhiêu tiền, ông chủ tôi đều sẵn lòng đưa.

cơ quan

noun

En chef för den federala katastrofmyndigheten hade anlänt.
Một vị lãnh đạo của cơ quan cứu trợ thảm họa liên bang đã đến.

quản đốc

noun

Xem thêm ví dụ

Ge oss en minut, chefen.
Cho chúng tôi một phút, xếp.
Kan vi behålla honom, chefen?
Chúng ta có thể giữ nó lại không đại ca?
Bolagets chefer i ett stort glashus.
Đầu não của Công ty nằm ở trong tòa nhà kính kia.
Där är din chef, El Jefe.
Đây là sếp của cậu, El Jefe.
Jag är biträdande chef Harold Cooper.
Tôi là Trợ Giám đốc Harold Cooper!
Anta att Manfred hade fått samma fråga av en chef från ett annat företag.
Giả sử người hỏi anh Minh là trưởng phòng của một công ty khác.
Jag fick biljetterna av min chef...
Có vẻ khập khiễng nhưng anh đã phải xin nó từ ông chủ
Chefen måste hållas tillbaka, lugnat ner sig, övertygad, och slutligen vann över.
Người quản lý phải được tổ chức trở lại, bình tĩnh lại, thuyết phục, và cuối cùng giành chiến thắng hơn.
Vi kan gå nån annanstans efter pengar. Jag är säker på att din chef blir ledsen över att förlora kunder, särskilt som er bank har det första lånet.
Chúng tôi có thể đi chỗ khác và biết rằng người quản lý chi nhánh của ông sẽ tức giận vì việc mất đi một doanh nghiệp Đặc biệt dưới góc nhìn của sự việc rằng mở ra cuộc điều tra này Nắm giữ khoản thế chấp đầu tiên
Chefen.
Ông chủ!
Chefen för desarmeringsbyrån där har sagt: ”Vi finner fortfarande kanonkulor från fransk-tyska kriget 1870.
Vị giám đốc cơ quan tháo gỡ bom đạn nói: “Chúng tôi vẫn còn tìm thấy những trái đạn pháo từ thời chiến tranh Pháp-Đức năm 1870.
Men det som känns helt rätt för den medelålders chefen kan vara fel för en tonåring som behöver öva sig i relationer.
Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp.
Efter arbetsdagens slut gick jag till min chef och berättade vad som hade hänt.
Cuối ngày làm việc, tôi đi gặp ông sếp và kể lại chuyện đã xảy ra trong ngày.
Några månader innan den omfattande renoveringen var klar fick jag tillfälle att bese det tillsammans med verkställande chefen för tempelavdelningen, äldste William R.
Một vài tháng trước khi công việc sửa chữa quy mô hoàn tất, tôi được mời đi tham quan với Vị Giám Đốc Quản Trị của Sở Đền Thờ, Anh Cả William R.
Chefen pratade om att vara mjukare efter!
Ông chủ cứ nói mình phải cố gắng!
Jag är inte chef här.
Tôi không chỉ huy chương trình đó.
Och jag ska ligga med min chefs chefs chef.
Và em sẽ ngủ với sếp của sếp của sếp của mình.
Vart ska vi, chefen?
Ông chủ, đi đâu đây?
2 Och när chefen för vaktstyrkan hämtade Jeremia sa han till honom: ”Jehova, din Gud, förutsade denna olycka över denna plats, 3 och Jehova har låtit det bli precis som han sa, eftersom ni syndade mot Jehova och inte lyssnade på honom.
2 Quan chỉ huy vệ binh dẫn Giê-rê-mi ra và bảo: “Giê-hô-va Đức Chúa Trời của ông đã báo trước về thảm họa giáng xuống nơi này, 3 và Đức Giê-hô-va làm cho nó xảy ra, y như lời ngài phán, vì các người phạm tội với Đức Giê-hô-va và không vâng theo tiếng ngài.
När han var i tjugoårsåldern var han en framgångsrik chef, och som vi fått veta, en okontrollerad alkoholist.
Trong những năm tuổi 20, ông ấy là một nhà quản trị quảng cáo tài giỏi và như Mad Men đã nói với chúng ta, một kẻ nghiện rượu.
Du är skyldig min chef pengar.
Mày còn thiếu tiền ông chủ tao mày còn thiếu tiền ông chủ tao.
Du förstår att chefen och hans fru kan inte få barn.
Sếp tớ và vợ hắn không thể có con, nên..
" Gregor, är chef här. " " Jag vet ", sa Gregor för sig själv.
" Gregor, người quản lý là ở đây. " " Tôi biết ", ông Gregor với chính mình.
Vi har problem, chefen.
Sếp, chúng ta có vấn đề.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chef trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.