ชิชา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ชิชา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ชิชา trong Tiếng Thái.

Từ ชิชา trong Tiếng Thái có nghĩa là shisha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ชิชา

shisha

Xem thêm ví dụ

น่าเศร้า ที่คําพูดนี้ยังคงถูกใช้อยู่ และยังคงมีผู้คน ในไนจีเรียทุกวันนี้ ที่เชื่อว่า ไม่เคยมี การลักพาตัวเด็กสาวชาวชิบอก
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
เซอร์เดนิส มัลลิสเตอร์ บัญชาหอคอยชาโดว์มา 20 ปี
Hiệp sĩ Denys Mallister đã chỉ huy Ảnh Tháp suốt 20 năm nay, và mọi người bảo ông ấy là người tốt.
(บทเพลง สรรเสริญ 34:19) ปี 1963 ขณะ อยู่ ที่ ชิลี ผม กับ แพตซี ประสบ ความ ทุกข์ เศร้า โศก เนื่อง จาก เรา สูญ เสีย ลูก สาว วัย ทารก.
Vào năm 1963, trong khi còn ở Chi-, Patsy và tôi phải khổ vì cái chết thảm thương của bé gái chúng tôi.
ใน หนังสือ ลาส์ เพรมเย สยาคล์ เดอ เลกลีซ (ศตวรรษ ต้น ๆ ของ คริสต์ จักร, ภาษา ฝรั่งเศส) ศาสตราจารย์ ชาง เบอร์นาร์ดี แห่ง มหาวิทยาลัย ซอร์บอนน์ ได้ เขียน ไว้ ว่า “[คริสเตียน] ต้อง ออก ไป และ พูด ทุก หน ทุก แห่ง กับ ทุก ๆ คน.
Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người.
พระ ยะโฮวา ตรัส ดัง นี้ “จง ไป ทํา ให้ ใจ ของ พลเมือง นั้น ให้ มึน ชา ไป, และ จง กระทํา ให้ หู ของ เขา ตึง ไป.”
Đức Giê-hô-va phán: “Hãy làm cho dân ấy béo lòng, nặng tai”.
ชารา เป็นอะไรไปน่ะ?
Sara, có gì sai sao?
เอางี้นะ ถ้าคุณกังวลเรื่องจะถูกจับอีก งั้นก็กลับไปชิคาโก้ ไปหาครอบครัวได้นะ
Nghe này, nếu anh lo là sẽ bị dính vào rắc rối lần nữa, quay trở lại Chicago, quay trở lại với gia đình anh đi.
18 นาที: “คุณ จะ แสดง ปฏิกิริยา อย่าง ไร ต่อ ความ เย็นชา เฉยเมย?”
18 phút: “Bạn phản ứng thế nào trước sự lãnh đạm?”
เรารู้ว่า ถ้าคุณส่งข้อความเข้ามาโดยมีคําว่า "ชา ไร้ความรู้สึก" และ "แขนเสื้อ" 99 เปอร์เซ็นต์ของแบบแผนนี้ ตรงกับการกรีดแขนตนเอง
Chúng tôi biết rằng nếu bạn nhắn "tê" và "vải," thì có 99% bạn đang bị thương.
ชิปโทรจากสเวกัส.
Chip gọi chị từ Vegas.
(55) ในฐานะประธานคณะเผยแผ่ คาซุฮิโกะ ยามาชิตะ ได้รับพรที่ได้รู้จักผู้สอนศาสนาคนหนึ่งผู้ที่ “ฮึกเหิมเพื่อพระคริสต์”
(55) Với tư cách là một chủ tịch phái bộ truyền giáo, Kazuhiko Yamashita được phước để biết một người truyền giáo “hăng say vì Đấng Ky Tô.”
รากชาเขียวภูเขาย่าง และเค้กข้าว ทานกับผัก
Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị.
และลูกสาวของผม เธอเกิดในชิลี และหลานสาวของผมเกิดในสิงคโปร์ ซึ่งเป็นประเทศที่สุขภาพดีที่สุดบนโลกใบนี้
Con gái tôi, nó sinh ra ở Chile, và cháu gái tôi sinh ra ở Singapore, giờ là đất nước khỏe mạnh nhất trên Trái đất.
ชาแบบใส่นมค่ะ
Một ly đã pha thêm sữa.
แต่พวกเขาก็บอกเราว่า เรื่องราวของเด็กสาวชาวชิบอก เป็นแค่ข่าวปลอม
Nhưng họ cũng nói với chúng tôi rằng câu chuyện những cô gái Chibok là một trò lừa đảo.
โอ้ นี่มัน 11 ชั่วโมงเข้าไปแล้วในฮาชิ
Ooh, 11 tiếng trong Ha'shi.
พระเจ้าชาห์ได้สร้างประวัติศาสตร์อิหร่านขึ้นใหม่ หรือคืนกลับสู่ประวัติศาสตร์อิหร่าน โดยเข้าไปอยู่ในศูนย์กลางประเพณีอันยิ่งใหญ่ พร้อมทั้งผลิตเหรียญกษาปณ์ ที่แสดงตัวพระองค์ คู่กับกระบอกไซรัส
Và thế là vua Shah sáng tác ra một lịch sử Iran, hay là sự trở về lịch sử Iran, đặt ông vào vị trung tâm của một truyền thống cao quý và sản xuất những đồng tiền in hình ông cùng với vật hình trụ Cyrus.
ดีเอ็นเอ ที่ ต้องการ ใช้ สําหรับ ประชากร เจ็ด พัน ล้าน คน บน โลก ใน เวลา นี้ คง มี ปริมาตร น้อย มาก จน แทบ ไม่ พอ ที่ จะ เคลือบ เป็น ผิว บาง ๆ บน ช้อน ชา.21
Chỉ cần chưa tới một lớp mỏng ADN trên muỗng cũng đủ để tạo ra bảy tỉ người21.
โตชิโร รู้สึก เบื่อ หน่าย จาก สิ่ง ที่ เขา เห็น นั้น.
Ông Toshiro cảm thấy gớm ghê những chuyện đó.
(ก) เอลีชา มี ทัศนะ อย่าง ไร ต่อ การ ฝึก อบรม ที่ เขา ได้ รับ?
(b) Nhờ lòng trung thành, Ê-li- đã được Đức Giê-hô-va ban thưởng như thế nào?
มันคงดีไม่น้อยถ้าคําแรกที่เขาพูดคือ " ชิบ "
Vậy từ đầu tiên của con là " gạch " thì hay hơn à?
หรือ เรา ชินชา จน ไม่ รู้สึก ว่า เรื่อง นี้ เป็น สิ่ง ที่ รบกวน ใจ เลย?
Hay chúng ta cảm thấy bình thường và không khó chịu?
สอง ชินุคส และสองอาปาเช่
2 Chinook và 2 Apache.
ใน เดือน ตุลาคม 1546 คณะ อาจารย์ เขียน ถึง ดู ชาสเทล ประท้วง การ ที่ คัมภีร์ ไบเบิล ของ เอเทียน เป็น “อาหาร สําหรับ คน เหล่า นั้น ที่ ปฏิเสธ ความ เชื่อ ของ เรา และ สนับสนุน . . . ความ เห็น แบบ นอก รีต ที่ แพร่ หลาย” และ เต็ม ด้วย ข้อ ผิด พลาด จน กระทั่ง สม ควร “กําจัด และ ทําลาย ให้ สูญ สิ้น ไป ทั้ง หมด.”
Vào tháng 10-1546 ban giáo sư viết cho Du Chastel phản đối rằng Kinh-thánh của Estienne là “đồ ăn cho những người phủ nhận đức tin của chúng ta và ủng hộ các dị giáo... hiện thời” và có đầy các sai lầm cho nên đáng bị “dập tắt và hủy diệt hoàn toàn”.
ชิบ ยากที่จะเดาจากข้างนอกนี่
Thật khó khi ở ngoài đây.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ชิชา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.