重金属 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 重金属 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 重金属 trong Tiếng Nhật.

Từ 重金属 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Kim loại nặng, kim loại nặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 重金属

Kim loại nặng

noun

特に発達中の神経系統に対する重金属の影響の研究です
đặc biệt là quan sát những tác động của kim loại nặng lên hệ thống thần kinh.

kim loại nặng

noun

特に発達中の神経系統に対する重金属の影響の研究です
đặc biệt là quan sát những tác động của kim loại nặng lên hệ thống thần kinh.

Xem thêm ví dụ

水銀は毒性のある重金属である。
Thủy ngân là kim loại nặng rất độc đối với con người.
当時 私は神経科学にとても興味を持っていて 神経学の研究をしたいと思っていました 特に発達中の神経系統に対する重金属の影響の研究です
Lúc đó, tôi rất thích thú với khoa học thần kinh và muốn thực hiện dự án nghiên cứu về thần kinh học -- đặc biệt là quan sát những tác động của kim loại nặng lên hệ thống thần kinh.
しかし その行為 というか交流方法を 新たに書き直すことで つまり 適切な栄養分を含む食べ物を 与える機会に転換することで 私たち人間が使い果たしてしまった 食糧源を増やし 魚の数も増やすという目的に適っています キレート剤にも意味があります 医薬品に使われるキレート剤同様 このエサに含まれるキレート剤には この特定の生息地に棲む魚の 体内に溜まっている 生物濃縮された重金属やPCBに 結びついて 無害な塩として 体外に排出させる効果があります 錯塩となって生体反応性を失うので 有毒物質が生体に吸収されるのを 効果的に防げるわけです
Nhưng trong hành động đó, sự tương tác đó, bằng cách định hình lại, bằng cách biến điều đó thành cơ hội cho động vật thức ăn có giá trị dinh dưỡng, có thể làm gia tăng nguồn dinh dưỡng mà chúng ta đã làm cho cạn kiệt giúp gia tăng số lượng cá và cũng thêm vào nước chất càng hóa thông dụng, cũng giống như chất càng hóa thông dụng chúng tôi dùng trong y học, liên kết các kim loại sinh học nặng và Polychlorinated biphenyl ở trong cơ thể con cá sống tại vùng này và cho phép chúng đi qua như là loại muối không độc hại nơi nó được phức tạp hóa bằng phản ứng hóa học, loại bỏ nó thành công khỏi sự khả dụng sinh học.
ハトの生息地に存在する重金属は,ハトの羽毛に入り,抜け落ちた[羽毛]の中にも残っている」と,ダウン・トゥー・アース誌の付録である,ニューデリーのゴーバル・タイムズは説明している。
Tờ Gobar Times của New Delhi, tờ báo phụ của tạp chí Down to Earth, giải thích: “Kim loại nặng có trong môi trường chim bồ câu sinh sống thường bám vào lông của chúng, và vẫn còn đấy khi [lông] đã rụng”.
米国疾病対策予防センターによると 私たちの体には219の有毒汚染物質があるということです これには防腐剤や殺虫剤 鉛や水銀のような重金属が含まれます
Trung Tâm Kiểm Soát Bệnh Dịch Mỹ tuyên bố rằng chúng ta có 219 loại độc tố tồn tại trong cơ thể, và nó bao gồm các chất bảo quản, thuốc trừ sâu, và một số kim lại nặng như chì và thủy ngân.
そこで私はその課題で研究を始め 彼の研究室で一年間作業し 予想通りと言える結果を目にしました ミバエに重金属を与えると 神経系統は非常に大きな障害を受けるのです
Vì vậy tôi đã bắt đầu, và làm trong đó khoảng 1 năm, và tìm thấy kết quả mà tôi nghĩ mọi người đều đoán được khi bạn cho ruồi giấm ăn kim loại nặng -- nó thực sự hủy hoại hệ thần kinh.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 重金属 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.