친척 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 친척 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 친척 trong Tiếng Hàn.

Từ 친척 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là họ hàng, người thân, thân nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 친척

họ hàng

noun

신사 숙녀 여러분, 이제 우리 인간의 친척들을 만나볼까요?
Các quý bà và quý ông, hãy nhìn họ hàng của chúng ta.

người thân

noun

제 눈 앞에서 친척이 총에 맞아 죽는 걸 보는게 어떤 건지 모릅니다.
Sẽ ra sao khi nhìn những người thân quen bị bắn ngay trước mắt mình.

thân nhân

noun

우리 가족은 타이에 사는 친척 집에 들어가 살게 되었고, 나는 고기잡이 배에서 일하게 되었습니다.
Gia đình tôi đến sống với thân nhân ở Thái Lan, và tôi làm nghề đánh cá.

Xem thêm ví dụ

그러다가 우연찮게 보아스라는 사람의 밭에 가게 되는데, 그 사람은 부유한 지주이며 나오미의 죽은 남편 엘리멜렉의 친척입니다.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
3 결혼식은 신랑 신부에게 그리고 그들의 친척과 벗들에게 즐거운 때입니다.
3 Đám cưới là một dịp vui mừng cho đôi vợ chồng mới cưới, cho thân-nhân và bạn bè họ.
가족과 친척을 영적으로 돕기 위해 꾸준히 노력하는 것이 중요함을 보여 주는 실례를 들어 보십시오.
Hãy kể lại một kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc kiên trì giúp người thân tìm hiểu Kinh Thánh.
친척들이 저마다 자기 조부모님과 부모님의 소장품을 비롯하여 현재 갖고 있는 가족 역사, 이야기, 사진 등을 내놓을 것입니다.
Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ.
우리는 부활을 통하여 죽음이 패배될 때 심지어 사망한 우리의 친척들과 사랑하는 자들을 다시 만나 볼 행복한 희망을 가질 수 있읍니다.—데살로니가 전 4:13; 누가 23:43.
Chúng ta cũng có thể nuôi hy vọng tuyệt diệu là gặp lại những người thân yêu đã mất, khi họ được sống lại, và sự chết sẽ bị đánh bại (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:13; Lu-ca 23:43).
‘삼손’의 잔치에는 그의 부모와 30명의 신부 친지들 그리고 아마 다른 친구들이나 친척들이 포함되었을 것입니다.
Đám cưới của Sam-sôn gồm có cha mẹ chàng, 30 người quen biết với vợ chàng và có thể cũng có sự hiện diện của một số bạn bè và thân-nhân khác (Các Quan Xét 14:5, 10, 11, 18).
아버지나 의붓아버지는 물론, 친척들 가운데 남자들이라도 자녀를 직접 돌보는 사람이라면 누구나 이러한 연습에 참여해야 합니다.
Tất cả những người trực tiếp chăm sóc trẻ, gồm cả nam giới—cha, dượng hoặc người bà con khác là phái nam—nên tham dự những cuộc thảo luận này.
6 또 정부의 규례가 파괴되었으니, 선지자들을 살해한 자들의 친구와 친척들의 ᄀ비밀 결사로 인함이더라.
6 Và những quy luật của chính quyền bị hủy diệt vì sự âm mưu liên kết abí mật của con và bạn bè của những kẻ đã sát hại các vị tiên tri.
신약전서에 나오는 사가랴의 아내, 침례 요한의 어머니, 그리고 마리아의 여자 친척(눅 1:5~60).
Trong Tân Ước, vợ của Xa Cha Ri, mẹ của Giăng Báp Tít, và là một người có họ hàng với Ma Ri (LuCa 1:5–60).
닐 에프 매리엇 자매가 사랑하기 “힘든” 친척을 사랑하도록 도움을 간구하다.
Marriott cầu nguyện xin được giúp đỡ để yêu thương một người họ hàng “khó tính”.
(6-8항) 직장, 학교, 공원에서 혹은 대중 교통을 이용하거나 친척을 방문할 때 비공식 증거를 하면서 「가정의 행복」 책을 제공하는 방법을 알려 주는 몇 가지 제안을 한다.
Đưa ra những lời đề nghị cho thấy làm sao mời người ta nhận sách Gia đình hạnh phúc khi làm chứng bán chính thức tại nơi làm việc, ở trường học, trong công viên, hoặc trên xe công cộng, cũng như khi đi thăm họ hàng.
사랑하는 친구와 친척과 격려적인 교제를 다시 할 수 있고 그들의 친근한 음성을 다시 들을 수 있고 그들의 건강한 모습을 다시 볼 수 있는 기쁨을 생각해 보라.
Hãy nghĩ đến niềm vui khi một lần nữa được ở gần bên những người bạn thân và những họ hàng yêu dấu được sống lại, nghe lại tiếng nói quen thuộc của họ và nhìn thấy họ khỏe mạnh.
그러자 나오미가 말했어요. “보아스는 네 시아버지의 친척이란다.
Na-ô-mi thốt lên: ‘Ông ấy là bà con bên chồng của mẹ!
지난해에 한 자매는 30명의 친척들을 초대하고 나서 기념식 행사의 중요성을 주기적으로 상기시켜 주었습니다.
Năm ngoái, một chị đã mời 30 người bà con, và sau đó nhắc họ nhớ tầm quan trọng của buổi lễ này.
그러자 친척들이 화를 내며 그들과의 모든 관계를 끊을 것이라고 선언하고는 복수심에 불타는 혼령들이 곧 그들을 죽일 것이라고 말했습니다.
Điều đó khiến họ bị người thân ruồng bỏ và hăm dọa là sẽ bị các vong linh quấy phá, hành hại.
(신명 18:9-12) 그리고 남자는 자기 부족 내에서 결혼하는 것이 관례였지만, 아브라함의 친척들은 수백 킬로미터나 떨어진 메소포타미아 북부 지역에 살고 있었습니다.
Và mặc dù theo phong tục là đàn ông phải kết hôn với người trong cùng chi phái, nhưng bà con của Áp-ra-ham lại sống cách xa ông hàng trăm cây số ở miền bắc vùng Mê-sô-bô-ta-mi.
집주인은 친척이나 벗들 중에 있는 농아인에 관한 정보를 알려 주기를 주저할 수 있지만 우리의 명함이나 회중 집회 초대장은 받아서 기꺼이 그들에게 전해 줄지 모릅니다.
Sau đó, anh chị ấy đơn giản nói rằng mình muốn chia sẻ hy vọng trong Kinh Thánh với những người khiếm thính.
유대인 그리스도인들이 사실상 유대인의 먼 친척인 사마리아 사람들을 사랑하기가 어려웠다면, 유대인이 경멸하고 미워한 비유대인 즉 이방인들에게 이웃다운 사랑을 나타내기란 훨씬 더 힘들었을 것임이 분명합니다.
Đối với tín đồ Đấng Christ gốc Do Thái, việc yêu thương dân Sa-ma-ri, vốn là những người bà con xa với họ, thật là một điều khó khăn. Lại càng khó khăn hơn nữa khi phải yêu mến những người lân cận không phải Do Thái, hay Dân Ngoại, tức những người thường bị dân Do Thái khinh miệt và ghét bỏ.
성서 연구가 시작되었고, 식구들의 반대와 조롱에도 불구하고 이 아주머니는 집회에 참석하고 친척들에게 증거하기 시작하였다.
Bà liền bắt đầu học hỏi Kinh-thánh, và rồi mặc dầu bị họ hàng chê cười và chống đối, bà bắt đầu đi dự các buổi nhóm họp làm chứng cho bà con.
또한 친구와 친척들도 새로운 가족 성원을 어떻게 대해야 할지 몰라 난감해할 수 있습니다.
Bạn bè và người thânlẽ cũng phấn đấu để thích nghi với các thành viên mới của gia đình.
그 사람은 어머니일 수도 있고 할아버지나 할머니 아니면 다른 친척일 수도 있어요.
Có thể đó là mẹ con, ông bà hoặc một người bà con.
그후에 여호와의 증인인 그의 친척이 그에게 성서에 관해 이야기해 주었읍니다.
Sau đó, người bà con của anh là Nhân-chứng Giê-hô-va nói với anh về Kinh-thánh.
내가 네 살 때 어머니가 사고로 돌아가시는 바람에 나는 친척들 집에서 자라게 되었으며, 친척들은 나를 올바른 사람으로 키우려고 노력했습니다.
Mẹ qua đời trong một tai nạn khi tôi khoảng bốn tuổi. Sau đó, họ hàng đã nuôi dưỡng và cố gắng dạy dỗ tôi nên người.
• 의사들 및 친척들과의 의사소통을 원활하게 한다.
• Khuyến khích sự trao đổi giữa bệnh nhân với bác sĩ và người nhà
그것이 당신으로 사랑하는 친척이나 친구를 사별하는 것을 더 쉽게 하는가?
Làm như vậy có khiến cho bạn dễ chấp nhận việc bạn mất một người bà con hay một người bạn thân vì sự chết cướp mất không?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 친척 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.