चक्कर काटना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ चक्कर काटना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चक्कर काटना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ चक्कर काटना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là viên, xoay quanh, bộ máy, làm quay tròn, ban công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ चक्कर काटना

viên

(circle)

xoay quanh

(circle)

bộ máy

(wheel)

làm quay tròn

(wheel)

ban công

(circle)

Xem thêm ví dụ

सातवें दिन उन्होंने सात बार शहर के चक्कर काटे
Đến ngày thứ bảy, họ đi xung quanh thành bảy lần.
+ 3 तू अपने सभी सैनिकों के साथ शहर के चारों ओर चक्कर काटना
+ 3 Con cùng tất cả lính chiến hãy hành quân xung quanh thành, đi một vòng quanh thành.
मैंने कई बार उनके दफ्तर के चक्कर काटे, मगर मुझे एक बार भी उनसे मिलने नहीं दिया गया।
Tôi trở lại nhiều lần nhưng không thể nào gặp được tổng thống.
ठीक होने की आस में मैंने १२ वनस्पतिशास्त्रियों के चक्कर काटे
Tôi đi khám 12 thầy lang để chữa chạy.
लेकिन जितना ज़्यादा मैं सेवकाई करता, उतना ही ज़्यादा मुझे जेल के चक्कर काटने पड़ते।
Tuy nhiên, càng tham gia vào thánh chức nhiều hơn, tôi càng vào tù nhiều hơn.
उसका छोटा बहनोई अपने जवानी के दिनों से जेल के चक्कर काट रहा था।
Anh rể của chị từng là người thường vào tù ra khám kể từ khi còn trẻ.
वे एदोम देश के बीचवाले इलाके का चक्कर काटते हुए राजा की सड़क यानी “राज-मार्ग” से उत्तर की ओर बढ़े।
Lộ trình của họ đưa họ đi vòng qua khu trung tâm của Ê-đôm và đi lên “đường cái của vua”.
मुझे कई सालों तक सरकारी दफ्तरों के चक्कर काटने पड़े थे, और अधिकारियों के शक्की मिज़ाज का सामना करना पड़ा था।
Đã nhiều năm, tôi nhiều lần lui tới các văn phòng chính phủ và thường gặp thái độ hơi ngờ vực.
30 विश्वास ही से जब इसराएलियों ने सात दिन तक यरीहो शहर की दीवारों के चक्कर काटे तब वे ढह गयीं।
30 Bởi đức tin, các bức tường của thành Giê-ri-cô bị sụp đổ sau khi dân chúng đi xung quanh tường thành bảy ngày.
एक नये ग्रह मंडल की तरह पूरे-के-पूरे लातीनी साहित्य को परमेश्वर के वचन रूपी विशाल सूर्य के चक्कर काटने थे।”
Giống như một hành tinh hệ vừa mới thành lập, tổng thể nền văn hóa tiếng La-tinh phải xoay quanh quỹ đạo Lời Đức Chúa Trời giống như hành tinh xoay quanh mặt trời”.
उसने जो देखा उससे यह प्रचलित धारणा पूरी तरह ख़त्म हो गयी कि आकाश के सभी पिंड पृथ्वी का चक्कर काटते हैं।
Điều này hoàn toàn phá tan ý tưởng phổ thông vào thời đó cho rằng mọi thiên thể phải bay vào quỹ đạo quanh trái đất.
लेकिन, कुछ जगहों में व्यक्तियों ने सत्रों के दौरान अधिवेशन मैदानों के चारों ओर चक्कर काटने के द्वारा दूसरों को विकर्षित किया है।
Tuy nhiên, ở vài nơi, một số cá nhân đã làm người khác bị lơ đễnh vì họ đi tới đi lui chung quanh địa điểm hội nghị trong giờ họp.
वहाँ से उत्तर दिशा में कुछ किलोमीटर आगे चक्कर काटकर वह एक गहरे प्राकृतिक बंदरगाह से गुज़रा जिसका नाम उसने पोर्ट जैकसन रखा।
Dong buồm về phía bắc vài kilômét, ông đi vòng qua một cảng thiên nhiên sâu đáy mà ông đặt tên là Cảng Jackson.
हर सभा के लिए मुझे कम-से-कम चार-पाँच चक्कर काटने पड़ते थे। और हर बार सात, आठ या नौ लोगों को कार में लाता था।
Mỗi buổi nhóm, tôi chạy bốn hoặc năm chuyến chở mỗi lần bảy, tám hoặc chín người.
जब उकाब एक ऊँचाई तक पहुँचता है, तो वह गरम हवा के अगले क्षेत्र में चक्कर काटने लगता है और उसके सहारे और ऊँची उड़ान भरता है
Khi đạt đến một độ cao nhất định, chim ưng lượn sang một luồng khí khác và quá trình này cứ thế tiếp diễn
चालबाज़ी, पहली पत्नी से तलाक, क्रिसटीना के साथ अवैध संबंध, बिना विवाह किए हुए बच्चा, और बार-बार जेल के चक्कर काटना—मेरी ज़िंदगी बस यही थी।”
Lừa đảo, ly dị người vợ đầu, có quan hệ bất chính với Krystyna, sinh một đứa con ngoại hôn, thường vào tù ra khám—đó là cuộc đời cũ của tôi”.
एक बार जब उकाब गरम हवा का पता लगा लेता है, तो वह गरम हवा के क्षेत्र में ही चक्कर काटता है, जो उसे ऊपर उठाती है।
Khi tìm thấy một luồng khí nóng, chim ưng lượn vòng trong luồng khí và được nâng lên mỗi lúc một cao.
एक बार जब कोई नयी कोशिका वहाँ से निकलकर खून की नली में चली जाए, तो यह आपके दिल और शरीर के बीच 1,00,000 से भी ज़्यादा बार चक्कर काट सकती है।
Sau khi được đưa vào máu, một hồng cầu mới có thể tuần hoàn qua tim và khắp cơ thể hơn 100.000 lần.
हमारे ज़िले के इलाकों का एक पूरा चक्कर काटने के लिए हमें लगभग 6,500 किलोमीटर की दूरी तय करनी पड़ती थी। इसलिए हम लगातार एक जगह से दूसरी जगह सफर करते थे।
Vì khu vực của địa hạt này bao trùm một vùng rộng lớn với chu vi khoảng 6.500 kilômét, chúng tôi hầu như lúc nào cũng di chuyển.
सभाओं की रात शायद ही कभी हम आधी रात से पहले घर पहुँचे होंगे क्योंकि हमें उन लोगों को घर छोड़ने के लिए कई चक्कर काटने पड़ते थे जिनके पास कार नहीं थी।
Vào các tối có buổi họp hiếm khi chúng tôi về nhà trước nửa đêm vì chúng tôi đã phải đi nhiều chuyến để đưa những người không có xe về nhà.
पृथ्वी के सूरज के चारों ओर चक्कर काटने के कारण, हर साल केवल दो अवसरों पर मेहराब के बीच से देखनेवाले जन सूरज को मॉन्टे फोराटो में मानो गिरता हुआ देख सकते हैं।
Bởi vì trái đất quay chung quanh mặt trời nên chỉ có hai lần mỗi năm, người ta có thể thấy mặt trời dường như lặn vào Monte Forato.
उसका निकलना आकाशमण्डल के एक सिरे से होता है, और वह उसके दूसरे सिरे तक चक्कर काटता है; और ऐसा कुछ भी नहीं जिस तक उसकी गर्मी न पहुंचे।”—भजन 19:4-6, NHT.
Mặt trời ra từ phương trời nầy, chạy vòng giáp đến phương trời kia; chẳng chi tránh khỏi hơi nóng mặt trời được”.—Thi-thiên 19:4-6.
एक बार जब एक ऊष्म-हवा का पता लगता है, तो उकाब अपने पंख और पुच्छ फैलाता है और गर्म हवा के क्षेत्र में ही चक्कर काटता है, जो उकाब को ज़्यादा ऊँचाई तक उठाता है।
Khi tìm được luồng không khí nóng, chim đại bàng sè đôi cánh và đuôi của nó rồi lượn vòng trong cột không khí ấm, cột này đưa nó càng lúc càng cao hơn.
इसकी बदौलत दुनिया-भर से आनेवाले समुद्री जहाज़ चंद घंटों में एक महासागर से दूसरे महासागर में पहुँच जाते हैं। जबकि इन जहाज़ों को अगर पूरा चक्कर काटना पड़े तो इसमें कई दिन या कई हफ्ते भी लग सकते हैं।
Nhờ đó, lộ trình mà trước đây tàu biển phải mất nhiều ngày hoặc nhiều tuần mới có thể vượt qua, nay rút ngắn chỉ còn vài giờ.
अगर आप कुछ पदछापों को देखते हैं जो समुद्रतट के इधर-उधर घूमते हैं, समय-समय पर चक्कर काटते हैं, और कभी-कभी पीछे भी जाते हैं, तो आप यह नहीं सोचेंगे कि वह व्यक्ति दौड़ रहा है, पर समझेंगे कि उसे यक़ीनन पता नहीं है कि वह कहाँ जा रहा है।
Nếu bạn thấy những dấu chân rải rác trên bãi biển, đi lẩn quẩn và có khi đi ngược lại, bạn không thể nào nghĩ rằng người đó đang chạy, chứ đừng nói chi đến việc người ấy biết mình đi đâu.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चक्कर काटना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.