clara de ovo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clara de ovo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clara de ovo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ clara de ovo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lòng trắng, lòng trắng trứng, trắng, bạch, bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clara de ovo
lòng trắng(white) |
lòng trắng trứng(glair) |
trắng(white) |
bạch(white) |
bạc(white) |
Xem thêm ví dụ
Clara de ovo, para aderir melhor. Lòng trắng cho có độ dính |
Sim, claras de ovo. Được rồi, lòng trắng trứng. |
Omeleta de clara de ovo, sem bacon, torrada integral. Trứng tráng, không thịt xông khói, bánh mì nướng. |
Assim, a investigação inicial focou-se sobretudo em proteínas que podiam ser facilmente purificadas em quantidade, como as do sangue, da clara de ovo, diversas toxinas e enzimas digestivas obtidas em matadouros. Do vậy, những nghiên cứu ban đầu tập trung vào những protein được tinh lọc lượng lớn, ví dụ như của máu, lòng trứng trắng, nhiều độc tố khác nhau, và các enzyme tiêu hóa / trao đổi chất lấy từ các lò sát sinh. |
Desde os tempos antigos o sal, a clara de ovo e outras substâncias têm sido empregadas para clarear o vinho ou para realçar a sua cor e seu sabor, sendo que os romanos até mesmo usavam enxofre como desinfetante na fabricação de vinho. Từ thuở xưa, người ta dùng muối, lòng trắng trúng gà và các chất khác để làm cho rượu được trong hoặc làm nổi màu hoặc mùi vị của rượu, người La-mã dùng ngay đến lưu huỳnh để khử trùng khi làm rượu. |
Vão criá-la — em cativeiro, claro — a partir de ovos para girinos, até chegarem a rãs. Vì thế họ sẽ nuôi dưỡng chúng, tất nhiên trong môi trường nuôi nhốt -- từ trứng phát triển đến nòng nọc và đến ếch. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clara de ovo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới clara de ovo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.