coada trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coada trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coada trong Tiếng Rumani.
Từ coada trong Tiếng Rumani có nghĩa là đuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coada
đuôinoun O să rămân fără coada tot restul vieţii. Tôi sẽ ko có đuôi cho đến cuối đời. |
Xem thêm ví dụ
Dar m-am gândit că trebuie să fie un mod de a construi o voce de la coadă la cap, din puţinul care mai există. Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại. |
Miroseam, și eram la fel de deprimată ca și oricine altcineva care stătea la coadă. Tôi cũng hôi hám và tràn trề thất vọng như bất kì ai trong hàng. |
Tu trebuie sa stai la coada. Nếu anh bắt đầu vẽ chân dung, thì em phải sắp hàng rồi. |
Ne- a lovit cu tir concentrat, ne- a spulberat coada navei şi cârma Đâm vào sườn ta, xén gọn đuôi tàu...... và làm gãy cả bánh lái |
Dar Iehova i-a zis lui Moise: «Întinde-ţi mâna şi apucă-l de coadă». Đức Giê-hô-va bèn phán cùng Môi-se rằng: Hãy giơ tay ngươi ra nắm đuôi nó. |
Starea lui a devenit atât de gravă că oamenii de la secția de pompieri au stat la coadă să-i doneze sânge, sperând să dilueze infecția care creștea în sângele lui. Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu. |
Îţi imaginezi că şi-a băgat cineva coada în creaţiile noastre? Tưởng tượng có ai đó đùa giỡn với tạo vật của chúng ta? |
Unii dinozauri aveau creastă înaltă pe cap, iar alții aveau pene lungi, dramatice, la coadă. Một số loài khủng long có mào trên đầu, và những loài khác có lông đuôi dài, đầy kịch tính. |
Ca și alți 26,5 milioane de americani, și eu trăiesc într-un deșert alimentar, în zona central-sudică din Los Angeles, țara cu „stai la coadă în mașină și comandă-ți prânzul” . Cũng giống như 26.5 triệu người Mĩ khác, Tôi sống trong một sa mạc thức ăn. vùng Nam Trung Los Angeles, ngôi nhà của quầy phục vụ đồ ăn nhanh bên đường và gậy tai nạn rồi bỏ chạy. |
Toți știm pe mici segmente, dar nimeni nu știe de la cap la coadă. Chúng ta đều biết 1 chút, nhưng không biết tất cả. |
Dar Verne, mereu ne- ai spus să ne încredem în coada ta Nhưng Verne, anh nói luôn tin đuôi mình mà |
Stai cu coada între picioare? Tôi phải... Giữ bình tĩnh? |
15 Cel bătrân, el este capul; iar profetul care îi învaţă minciuni, el este coada. 15 Trưởng lão chính là đầu, và người tiên tri dạy sự nói dối tức là đuôi. |
Sovieticilor le-ar plăcea să ne vadă fugind cu coada între picioare. Giờ, Xô Viết sẽ muốn thấy chúng ta cúp đuôi bỏ chạy. |
Coada lui Daji ne-a putut găsi aici? Đuôi của Đát Kỷ sao có thể tìm được đến tận đây? |
Atenţie la coadă! Coi chừng cái đuôi! |
Ei bine, spune-le să stea la coadă. Đúng, nhưng nó phải có số mạng. |
Vestă lui roşu era la fel de lucioasă ca satin şi a flirtat aripile sale şi coadă şi înclinat capul şi a sărit cu privire la cu tot felul de haruri plin de viaţă. Áo ghi lê màu đỏ của ông là như bóng như satin và ông tán tỉnh cánh và đuôi của mình và nghiêng đầu và nhảy về với tất cả các loại ân sủng sống động. |
Dar avea coada lungă şi semăna mai degrabă cu un şoarece mare. Nhưng con dẽ giun này có một cái đuôi dài... và trông nó giống như một con chuột bự hơn. |
Coadă de imprimare distantă LPD Hàng đợi LPD từ & xa |
Si după cum bine vedeţi, aceasta este o mică pasăre cu coada în evantai Và các bạn có thể thấy, đây là một con chim bồ câu đuôi quạt. |
Îşi vâră coada peste tot şi nu lasă amprente. dự phần vào mọi việc Và không để lại dấu vết gì |
Vreau să vă uitaţi la greutatea de la coada insectei. Tôi múôn bạn quan sát phần lượng tải tại đuôi con ruồi hoa quả |
Primatele - primatele nu au coada. Liên họ Người không có đuôi. |
Zboară prin ocean cu înotătoarele pectorale, se ridică, îşi coordonează mişcările cu coada în formă de semilună. Nó bơi xuyên qua đại dương trên vây ngực trái của nó, nhận sự nâng lên, cấp năng lượng cho chuyển động với chiếc đuôi hình lưỡi liềm. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coada trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.