cod civil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cod civil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cod civil trong Tiếng Rumani.

Từ cod civil trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Luật dân sự, luật dân sự, dân luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cod civil

Luật dân sự

(civil law)

luật dân sự

(civil law)

dân luật

(civil law)

Xem thêm ví dụ

În mai 2009, un nou Cod Civil a fost propus de guvern.
Vào tháng 5 năm 2009, một Bộ luật Dân sự mới đã được Chính phủ đề xuất.
Practic au inclus statutul femeilor de cetăţeni de mâna a doua în codul civil.
Về cơ bản họ coi vị trí là tầng lớp thứ yếu của phụ nữ là một thứ thiêng liêng trong luật dân sự.
Pentru Martorii lui Iehova, Biblia este constituţia, codul civil şi cea mai înaltă expresie a adevărului.. . .
Đối với Nhân Chứng Giê-hô-va, Kinh Thánh là hiến pháp, là bộ luật dân sự và biểu tượng tối cao của chân lý...
! M-au botezat când eram mic, dar unicul meu obiectiv momentan e Codul Civil.
Họ đặt tên thánh cho tớ khi còn bé, nhưng giờ đây mục đích duy nhất của tớ là quyền công dân.
Printre principalele legi se numără Constituția (1976, cu modificări), Codul Civil Portughez(d) (1966, cu modificări) și Codul Penal al Portugaliei(d) (1982, cu modificări).
Các luật chủ yếu bao gồm hiến pháp năm 1976, luật dân sự năm 1966 (có sử đổi) và luật hình sự năm 1982 (có sửa đổi).
Alte legi relevante sunt Codul Comercial (1888, cu modificări) și Codul de Procedură Civilă (1961, cu modificări).
Các luật liên quan khác là luật Thương mại năm 1888 có sửa đổi và luật Thủ tục dân sự năm 1961 có sửa đổi.
Legea ce permite căsătoria între persoane de același sex este foarte scurtă, constând într-un singur paragraf care este adăugat la articolul 44 al Codului Civil Spaniol: „El matrimonio tendrá los mismos requisitos y efectos cuando ambos contrayentes sean del mismo o de diferente sexo.” „Căsătoria va avea aceleași efecte indiferent dacă persoanele implicate sunt de sex opus sau de același sex.”
Đoạn văn trong dự luật cho phép hôn nhân đồng tính ở Tây Ban Nha thì ngắn: chỉ một đoạn được thêm vào mục 44 của Luật Công dân, nói rằng hôn nhân có những điều kiện cần và hiệu lực bất kể những người liên quan là cùng hay khác giới tính.
Sistemul juridic este bazat pe dreptul civil și își are originile în Codul Napoleonian.
Hệ thống tư pháp dựa trên dân luật và có nguồn gốc từ bộ luật Napoléon.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cod civil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.