colaborator trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colaborator trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colaborator trong Tiếng Rumani.

Từ colaborator trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người đóng góp, người cộng tác, cộng tác viên, đồng nghiệp, người giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colaborator

người đóng góp

người cộng tác

(collaborator)

cộng tác viên

(collaborator)

đồng nghiệp

người giúp đỡ

(assistant)

Xem thêm ví dụ

• Cum putem arăta consideraţie faţă de colaboratorii noştri înaintaţi în vârstă?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
Asta e colaborare fără coordonare.
Đây là hợp tác không phân quyền.
Dimpotrivă, ei se consideră ‘colaboratori pentru bucuria fraţilor lor“ (1 Petru 5:3; 2 Corinteni 1:24).
Trái lại, họ xem mình là ‘người đồng lao để anh em họ được vui mừng’.
Când se afla în detenţie la Roma, apostolul Pavel le-a cerut cu umilinţă colaboratorilor săi creştini să se roage pentru el.
Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông.
Sunt sigur că doi oameni atât de talentaţi vor colabora cu plăcere în Sardinia şi vor ajuta la realizarea cooperării anglo-sovietice.
Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn.
3 Pavel a înţeles că toţi creştinii trebuiau să depună eforturi susţinute pentru a promova unitatea. Numai în felul acesta puteau continua să colaboreze în mod armonios.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
Trebuie să gândim şi mecanisme eficiente de colaborare în masă, pentru verificarea rapidă a informaţiilor difuzate online pe scară largă și de recompensare a celor care iau parte la asta.
Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó.
Şi aşa am făcut -- dacă vă uitaţi pe site, la Chemistry Discovery Center, veţi vedea oameni care vin din toată ţara pentru a vedea cum am reproiectat cursurile, cu accent pe colaborare, utilizarea tehnologiilor, aducând în campus problemele companiilor de biotehnologie, şi nu furnizând studenţilor noştri teorii, ci punându-i să se confrunte cu aceste teorii.
Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng
Epafras s-a rugat pentru colaboratorii săi în credinţă (Coloseni 4:12).
(Cô-lô-se 4:12) Các thành viên thuộc hội thánh tại Giê-ru-sa-lem cầu nguyện cho Phi-e-rơ khi ông bị tù.
Aşa că lupt cu boala colaborând cu echipa terapeutică, păstrând relaţii frumoase cu alţii şi luând viaţa din aproape în aproape”.
Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”.
În unele regiuni, autorităţile locale rămân impresionate de spiritul de colaborare manifestat prin respectarea standardelor de construcţie în vigoare.
Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng.
11 Continuaţi să predicaţi în mod temeinic vestea bună: Imaginaţi-vă cât de bucuros a fost Pavel când a auzit că ceilalţi colaboratori creştini îi imitau exemplul de zel!
11 Cật lực đẩy mạnh tin mừng: Hãy thử tưởng tượng Phao-lô sung sướng thế nào khi nghe nói anh em tín đồ Đấng Christ noi gương sốt sắng của ông!
Ea îşi sprijină soţul şi i se supune; în loc să aibă pretenţii exagerate, colaborează cu el în eforturile de a acorda prioritate lucrurilor spirituale. — Geneza 2:18; Matei 6:33.
(Ê-phê-sô 5:22, 33) Chị ủng hộ và phục tùng chồng, không đòi hỏi vô lý nhưng hợp tác với anh trong việc đặt trọng tâm vào các vấn đề thiêng liêng.—Sáng-thế Ký 2:18; Ma-thi-ơ 6:33.
Cum pot colaboratorii creştini să ne ofere un ajutor preţios?
Làm thế nào những anh em đồng đạo có thể là nguồn khích lệ quý báu cho chúng ta?
Însă este esenţial să reţinem că ar fi incorect să le impunem colaboratorilor creştini opiniile conştiinţei noastre în ce priveşte unele chestiuni pur personale în legătură cu care nu există nici un principiu, regulă sau lege stabilită de Dumnezeu. — Romani 14:1–4; Galateni 6:5.
Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5.
Şi eu - ceea ce cred eu cu adevărat că facem, e că ne mişcăm către o societate colaborativă, o societate în care atât talentele bărbaţilor cât şi ale femeilor devin înţelese şi valorizate şi folosite.
Và tôi, cái mà tôi thật sự nghĩ rằng đang diễn ra, chúng ta đang hướng tới một xã hội cộng tác, một xã hội mà trong đó tài năng của cả đàn ông và phụ nữ đều được hiểu rõ coi trọng và sử dụng.
Cum ne îmbunătăţeşte umilinţa relaţiile cu colaboratorii noştri creştini?
Tính khiêm nhường giúp ta cải thiện mối liên lạc với anh em cùng đạo như thế nào?
Deşi un tată bun şi o mamă bună care colaborează armonios ca o echipă sunt de neînlocuit, experienţele arată că bunele relaţii de familie pot umple într-o anumită măsură golul creat de lipsa unui părinte.
Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ.
Prin urmare, fie ca toţi să ne străduim din răsputeri să-i încurajăm pe colaboratorii noştri în credinţă şi să-i ajutăm să rămână statornici!
Vì thế, mong sao tất cả chúng ta đều cố gắng hết sức xây dựng anh em và giúp họ tiếp tục đứng vững.
Acum, desigur, asta nu înseamnă că ar trebui să nu mai colaborăm deloc -- ca dovada, Steve Wozniak se alătură lui Steve Jobs pentru a porni Apple Computer -- dar înseamnă că singurătatea contează şi că pentru unii oameni acesta este aerul pe care îl respiră.
Dĩ nhiên, điều này không có nghĩa là chúng ta không nên cộng tác -- và điểm quan trọng đó là Steve Wozniak hợp tác cùng với Steve Jobs gây dựng máy tính Apple -- nhưng nó có nghĩa là tính đơn độc quan trọng và với một số người nó như không khí cho họ thở.
Dar cred că intră într-o nouă eră, fiindcă tehnologia face colaborarea mai simplă și mai amuzantă.
Nhưng tôi nghĩ chúng đang bướt tới kỷ nguyên mới bởi vì công nghệ làm chúng chia sẻ không va chạm và vui vẻ.
15 min: „Să ne îmbunătăţim deprinderile necesare pentru lucrarea de predicare – Cum să fii un bun colaborator.”
15 phút: “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Trở thành bạn đồng hành đắc lực”.
7 Fără îndoială, este impresionant faptul că Iehova îi onorează pe oamenii imperfecţi invitându-i să fie colaboratori ai săi (1 Cor.
7 Quả là vinh dự khi những người bất toàn được Đức Giê-hô-va mời nhận đặc ân cùng làm việc với ngài (1 Cô 3:9).
Poate că te simţi copleşit de o mulţime de probleme în timp ce colaboratorii tăi par că se bucură de viaţă, sunt fericiţi şi fără griji.
Có lẽ bạn bị dồn dập hết vấn đề này đến vấn đề khác, trong khi những anh em đồng đức tin dường như sống vui vẻ, được thảnh thơi và hạnh phúc.
Tatăl meu a fost acuzat pe nedrept de colaborare cu inamicul pe timp de război, iar din această cauză şi-a pierdut locul de muncă.
Cha tôi bị vu cáo là liên kết với kẻ thù trong thời chiến và bị mất việc.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colaborator trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.