conopida trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conopida trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conopida trong Tiếng Rumani.
Từ conopida trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hoa lơ, súp lơ, bông cải trắng, hoa lơ trắng, cải hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conopida
hoa lơ(cauliflower) |
súp lơ(cauliflower) |
bông cải trắng(cauliflower) |
hoa lơ trắng(cauliflower) |
cải hoa(cauliflower) |
Xem thêm ví dụ
Nu ţi-am spus să iei conopida? Ai có hóa đơn cải súp-lơ? |
ureche in forma de conopida. Tai bị sưng. |
De ce vă arăt o conopidă, o legumă foarte comună și veche? Tại sao tôi lại cho quí vị xem bông súp lơ này, một loại rau rất bình thường và có từ xa xưa? |
Dacă apoi încerci să pui întrebări: care este suprafața unei conopide? Và nếu quí vị muốn hỏi, thế bề mặt của bông súp lơ thì sao? |
Fructe si boabe au avut conopide și roșii Ông ấy có trái cây và quả mọng, súp lơ và cà chua. |
O sa-mi faci urechea ca o conopida. Anh sẽ làm rách tai tôi đó, cảnh sát. |
Dacă tăiați cu un cuțit ascuțit una din inflorescențele unei conopide și o examinați separat, veți vedea o altă conopidă, dar mai mică. Nếu quí vị dùng một con dao sắc để cắt một trong những bông nhỏ của bông súp lơ lớn và quan sát riêng nó, quí vị sẽ thấy nó hệt như một bông súp lơ thật, nhưng bé hơn. |
Dar în cea mai rea stare îi erau urechile de conopidă mutilată. Nhưng tệ hơn cả là trấn thương ở tai. |
Este o conopidă. Đó là bông súp lơ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conopida trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.