crisólito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crisólito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crisólito trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ crisólito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là olivin, Peridot, Periđot, peridot, forsterit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crisólito
olivin
|
Peridot(peridot) |
Periđot(peridot) |
peridot
|
forsterit
|
Xem thêm ví dụ
9 Enquanto eu observava, vi quatro rodas ao lado dos querubins, uma roda ao lado de cada querubim, e as rodas pareciam brilhar como pedra de crisólito. 9 Tôi đang nhìn thì thấy có bốn bánh xe bên cạnh các chê-rúp, mỗi bánh xe cạnh một chê-rúp. Các bánh xe trông óng ánh như huỳnh ngọc. |
Daniel forneceu a seguinte descrição vívida: “Seu corpo era como crisólito, e sua face tinha o aspecto do relâmpago, e seus olhos eram como tochas acesas, e seus braços e o lugar de seus pés tinham a aparência de cobre brunido, e o som das suas palavras era como o som duma massa de gente.” — Daniel 10:6. Đa-ni-ên mô tả sống động như sau: “Mình người như bích-ngọc; mặt người như chớp, và mắt như đuốc cháy; tay và chân như đồng đánh bóng, và tiếng nói như tiếng đám đông”.—Đa-ni-ên 10:6. |
14 Suas mãos são cilindros de ouro, incrustados de crisólitos. 14 Tay chàng là những ống vàng cẩn huỳnh ngọc. |
19 Os alicerces da muralha da cidade eram feitos de todo tipo de pedras preciosas: o primeiro alicerce era de jaspe; o segundo, de safira; o terceiro, de calcedônia; o quarto, de esmeralda; 20 o quinto, de sardônica; o sexto, de sárdio; o sétimo, de crisólito; o oitavo, de berilo; o nono, de topázio; o décimo, de crisópraso; o décimo primeiro, de jacinto; o décimo segundo, de ametista. 19 Nền của tường thành được tô điểm bằng đủ loại đá quý: nền thứ nhất bằng ngọc thạch anh, nền thứ hai bằng lam ngọc, nền thứ ba bằng thạch tủy, nền thứ tư bằng lục bảo ngọc, 20 nền thứ năm bằng hồng bạch mã não, nền thứ sáu bằng hồng mã não, nền thứ bảy bằng huỳnh ngọc, nền thứ tám bằng hoàng lục ngọc, nền thứ chín bằng hoàng ngọc, nền thứ mười bằng lục mã não, nền thứ mười một bằng ngọc sắc chàm, nền thứ mười hai bằng thạch anh tím. |
(Êxodo 28:15-21) Ele tinha pedras de rubi, topázio, esmeralda, turquesa, safira, jaspe, lesem, ágata, ametista, crisólito, ônix e jade. Bảng đeo ngực có những viên đá quý như ngọc mã não, ngọc hồng bích, ngọc lục bửu, ngọc phỉ túy, ngọc lam bửu, ngọc kim cương, ngọc hồng bửu, ngọc bạch mã não, ngọc tử tinh, ngọc huỳnh bích, ngọc hồng mã não và bích ngọc*. |
6 Seu corpo era como crisólito,+ seu rosto parecia um relâmpago, seus olhos eram como tochas acesas, seus braços e seus pés pareciam cobre polido,+ e o som das suas palavras era como o som de uma multidão. 6 Thân thể người như huỳnh ngọc,+ mặt người như ánh chớp, đôi mắt như ngọn đuốc, cánh tay và bàn chân như đồng đánh bóng,+ còn tiếng nói thì như tiếng của đám đông. |
+ 16 As rodas e sua estrutura pareciam brilhar como o crisólito, e as quatro pareciam iguais. + 16 Các bánh xe và cấu trúc của chúng trông óng ánh như huỳnh ngọc; cả bốn bánh xe nhìn giống hệt nhau. |
A moça, pelo visto, referia-se aos dedos do pastor como cilindros de ouro e às unhas como crisólito. Hẳn là nàng nói về ngón tay chàng chăn chiên như ống tròn vàng và móng như huỳnh ngọc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crisólito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.