culík trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ culík trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ culík trong Tiếng Séc.

Từ culík trong Tiếng Séc có các nghĩa là bím tóc, đuôi sam, bím, tết, xếp nếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ culík

bím tóc

(plait)

đuôi sam

(plait)

bím

(pigtail)

tết

(plait)

xếp nếp

(bunch)

Xem thêm ví dụ

Rozjížděls to tam s tou s culíkem, ne?
Ông ve vãn em tóc đua ngựa, phải không?
Ale, když já vyhraju, celý měsíc budeš nosit culík.
Nhưng nếu mình thắng cậu, Cậu phải buộc tóc đuôi ngựa một tháng!
Nemáte židli, culíku.
Cô không phải lấy ghế, tóc đuôi ngựa ạ.
Vždycky jsem měl rád holky s culíkem.
Trước giờ tao vẫn luôn thích con gái buộc tóc đuôi ngựa mà!
A přišel ke mě jeden muž, potetovaný, s culíkem a kšiltovkou na hlavě a měl s sebou své dvě dcery a říká, " Zdravím, to jsou moje dvě dcery. "
Và người đàn ông này đã đi đến chỗ tôi ông ấy có một hình xăm, cột tóc đuôi ngựa và đội mũ bóng chày ông ta dẫn theo 2 đứa con gái nhỏ ông ta nói " Thống đốc, đây là 2 đứa con gái của tôi. "
Nemám vás rád a nikdy nebudu, culíku.
Tôi không thích cô, và sẽ không bao giờ, kiểu tóc đuôi ngựa đó.
Jak Shen Chia-Yi ví, že mám rád holky s culíkem?
Chuyện tao thích con gái buộc tóc đuôi ngựa, sao Thẩm Giai Nghi lại biết được vậy?
Jestli ne, tak proč by dneska měla culík?
Không thì sao hôm nay lại buộc tóc đuôi ngựa?
Nevím, proč Shen Chia-Yi měla ten den culík, i když sázku vyhrála.
Tôi không biết tại sao Thẩm Giai Nghi thắng rồi mà vẫn buộc tóc đuôi ngựa.
Měla na sobě džíny, zelené tričko, šedé tenisky a culík.
Cô bé mặc quần jean, áo xanh lá cây, giày màu xám, và tóc đuôi gà.
Uvědomila jsem si, že lidé jako já, dívky s pletí barvy čokolády, jejichž kudrnaté vlasy nelze svázat do culíku, mohou také existovat v literatuře.
Tôi nhận ra những người như tôi, những người con gái với nước da màu sô-cô-la, và mái tóc xoăn không thể thắt kiểu đuôi ngựa, cũng có thể sống trong văn học.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ culík trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.