deelnemen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deelnemen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deelnemen trong Tiếng Hà Lan.

Từ deelnemen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gia nhập, tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deelnemen

gia nhập

verb

We kunnen in de wereld leven, naar school gaan, naar ons werk gaan, aan nuttige organisaties deelnemen enzovoort.
Chúng ta có thể ở trong thế gian, đi học, đi làm, gia nhập các tổ chức cộng đồng xứng đáng, vân vân.

tham gia

verb

In het verspreiden van het medicijn wil ik graag deelnemen.
Nếu mọi người đang phân phát thuốc, tôi muốn được tham gia.

Xem thêm ví dụ

Omdat we deelnemen aan het geluid, en dat begint van bij het idee van het soort geluid dat ik wil maken -- bijvoorbeeld, dit geluid
Và dĩ nhiên, để trở thành người cảm nhận âm thanh, và điều này bắt đầu từ ý tưởng tôi muốn tạo ra loại âm thanh nào -- ví dụ như âm thanh này.
Op basis van zijn bekentenis en de influisteringen van de Geest, mocht hij van mij onder andere een tijdlang niet aan het avondmaal deelnemen.
Dựa vào điều đã được thú tội và ấn tượng của Thánh Linh nơi tôi, trong số những điều khác nữa, người ấy không được phép dự phần Tiệc Thánh trong một thời gian.
We vertelden de autoriteiten vastbesloten dat we niet aan de oorlog zouden deelnemen.
Chúng tôi kiên quyết nói với các nhà chức trách là chúng tôi sẽ không tham gia chiến tranh.
Deelnemen aan de openbare bediening sterkte hun gevoelens van zelfrespect, terwijl omgang met medegelovigen hun duurzame vriendschappen nog hechter maakte.
Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có.
□ Welke stappen doen de ouderlingen wanneer een bijbelstudent aan de velddienst wil deelnemen, en welke verantwoordelijkheid aanvaardt de leerling?
□ Khi một người học Kinh-thánh muốn tham gia rao giảng, các trưởng lão tuần tự làm những điều gì, và người học nhận lấy trách nhiệm nào?
Individuele cursisten iets vragen kan deelneming aanmoedigen van degenen die niet vaak aan het woord zijn.
Việc yêu cầu từng học sinh có thể khuyến khích sự tham gia của những em không chia sẻ thường xuyên.
3 Voor velddienstbijeenkomsten worden geschikte plaatsen gekozen zodat allen ijverig aan het predikingswerk kunnen deelnemen.
3 Các buổi họp để đi rao giảng được sắp xếp tại những địa điểm thuận lợi hầu cho tất cả mọi người có thể hăng hái tham gia công việc rao giảng.
Volgens de algemene voorwaarden van AdSense kan een uitgever waarvan het AdSense-account is beëindigd of uitgeschakeld, niet deelnemen aan het AdMob-programma.
Theo Điều khoản và điều kiện của AdSense, nhà xuất bản có tài khoản AdSense đã bị chấm dứt hoặc bị vô hiệu hóa không thể tham gia chương trình AdMob.
Videomakers die deelnemen aan het YouTube-partnerprogramma kunnen nu delen in de opbrengst die wordt gegenereerd met geschikte coversongvideo's op YouTube, zodra die video's worden geclaimd door de rechthebbende muziekproducenten.
Người sáng tạo tham gia Chương trình đối tác YouTube giờ đây có thể nhận được phần doanh thu từ video hát lại đủ điều kiện trên YouTube sau khi chủ sở hữu của nhà xuất bản âm nhạc đã xác nhận quyền sở hữu những video đó.
Ik getuig van de vele zegeningen die wij kunnen ontvangen als we ons beter voorbereiden op en geestelijk deelnemen aan de verordening van het avondmaal.
Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh.
Het aantal deelnemende paarden is maximaal 40.
Số lượng ngựa lúc này chỉ khoảng 40 con.
Er wordt zeker ook in deze tijd van ons verwacht dat wij aan het avondmaal deelnemen.
Điều này chắc chắn được đòi hỏi trong thời kỳ của chúng ta là chúng ta lại được truyền lệnh một lần nữa để dự phần Tiệc Thánh.
Moet ik deelnemen aan het YouTube-partnerprogramma voor mijn kanaal om te zorgen dat mijn video's worden aanbevolen?
Tôi có cần tham gia Chương trình Đối tác YouTube để kênh hoặc video của tôi được đề xuất không?
Beschrijving: Google Ads kan biedingen optimaliseren op basis van hoe uw productprijs zich verhoudt tot die van andere adverteerders die deelnemen aan dezelfde veilingen als u.
Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa vào việc giá sản phẩm của bạn so với các nhà quảng cáo khác tham gia vào các phiên đấu giá tương tự như bạn là như thế nào.
Duizenden mensen kunnen aan hetzelfde spel deelnemen.
Hàng ngàn người có thể tham dự cùng một trò chơi.
In het verspreiden van het medicijn wil ik graag deelnemen.
Nếu mọi người đang phân phát thuốc, tôi muốn được tham gia.
Op basis van zijn bekentenis en de influisteringen van de Geest, mocht hij van mij onder andere een tijdlang niet aan het avondmaal deelnemen.
Dựa vào điều đã được thú tội và những ấn tượng của Thánh Linh đến với tôi, trong số những điều khác nữa, người ấy không được phép dự phần Tiệc Thánh trong một thời gian.
Laten we ijverig deelnemen aan de prediking van het Koninkrijk en het maken van discipelen en nooit onze kostbare band met God door de wereld in gevaar laten brengen.
Mong sao chúng ta sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng Nước Trời và đào tạo môn đồ, không bao giờ để thế gian gây nguy hại cho mối quan hệ quý báu với Ngài.
Wij hernieuwen onze verbonden wanneer wij aan het avondmaal deelnemen.
Chúng ta tái lập các giao ước của mình khi dự phần Tiệc Thánh.
En ik raakte betrokken in de ruimtegemeenschap, erg betrokken bij NASA, deelnemend aan de NASA adviesraad, daadwerkelijke ruimtemissies plannen, ik ging naar Rusland, ik ging naar de pre- cosmonaut biomedische protocolen en al dat soort dingen, om daadwerkelijk naar het internationaal ruimtestation te gaan met onze 3D camera systemen.
Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi.
Het is niet zomaar een activiteit waaraan we slechts even hoeven deelnemen of een taak die wij als lid van De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen even moeten uitvoeren.
Đó không phải chỉ là một sinh hoạt mà chúng ta tham gia vào trong một thời gian giới hạn hoặc một sự chỉ định mà chúng ta phải hoàn tất với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Van tijd tot tijd worden er speciale cursussen gegeven die gericht zijn op de opleiding van gemeenteouderlingen, vrijwillige werkers op bijkantoren en degenen die full-time (als pionier) aan het getuigeniswerk deelnemen.
Thỉnh thoảng cũng có những khóa học đặc biệt để huấn luyện các trưởng lão hội thánh, những người làm việc tự nguyện ở các chi nhánh, và những người rao giảng trọn thời gian (người tiên phong).
We hopen dat alle uitgevers die deelnemen aan AdSense langdurig en succesvol partner van Google blijven.
Chúng tôi hy vọng rằng tất cả nhà xuất bản tham gia AdSense đều hợp tác lâu dài và thành công với Google.
Leerkrachten houden rekening met cursisten met een visuele of motorische beperking, zodat ze goed aan de les kunnen deelnemen.
Các giảng viên cần phải nhạy cảm đối với các học viên có thể gặp khó khăn trong việc đi lại hoặc khiếm thị bằng cách tạo ra những điều dễ thích nghi để khuyến khích sự tham gia của họ trong lớp.
14 Een waar christen moet inderdaad deelnemen aan het predikingswerk, omdat prediking en geloof onafscheidelijk samengaan.
14 Thật vậy, một tín đồ Đấng Christ chân chính phải làm công việc rao giảng bởi vì nó liên hệ chặt chẽ với đức tin.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deelnemen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.