defileu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ defileu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defileu trong Tiếng Rumani.

Từ defileu trong Tiếng Rumani có nghĩa là vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ defileu

vực

noun

Xem thêm ví dụ

Trebuie să cotim aici spre defileu.
Muốn tới hẽm núi, mày phải rẽ ở đây.
Aceasta a presupus să urce printr-un defileu montan şi să coboare spre o cîmpie aflată la 1 100 de metri deasupra nivelului mării.
Trong chặng đi này họ phải trèo lên núi qua một đèo rồi xuống một đồng bằng cao hơn mặt biển khoảng 1.100 mét (3.500 feet).
Pornim din nou la drum şi, după ce trecem printr-un defileu impresionant, mergem pe o potecă şerpuită şi ajungem într-un sătuc.
Chúng tôi lại lên đường, băng qua một đèo đá ngoạn mục xuyên qua dãy núi, rồi đi tiếp theo con đường quanh co đến một ngôi làng nhỏ hơn nhiều.
O trecătoare sau un defileu unde, din umbră, animalele de pradă stau la pîndă este un loc periculos pentru oi.
Thung lũng hay khe suối, nơi mà thú dữ săn mồi ẩn núp trong bóng tối là nơi nguy hiểm cho chiên.
Motorul bărcii face un zgomot asurzitor în timp ce noi ne îndreptăm spre un defileu.
Động cơ của ghe rú lên khi chúng tôi tiến vào khe hẹp giữa những ngọn núi.
Este de trecut un defileu de 25 de kilometri.
Anh đi qua một hẽm núi toàn những bức tường đá dài 15 dặm.
În aval, la o distanţă de 4,5 kilometri de cascadă, se află un vârtej uriaş, „format la marginea pragurilor, unde Marele Defileu se îndreaptă brusc spre nord-est.
Ở mạn dưới cách thác 4,5 kilômét là một nơi to có nước xoáy mạnh “nằm tại cuối gềnh (Rapids), nơi hẻm núi lớn Great Gorge đột ngột lượn lên phía đông bắc.
Prin urmare, opinia general acceptată este că expresia „Şilhor, în Egipt“ se referă la „valea torentului Egiptului“, adică la un defileu lung ce marca graniţa de sud-vest a Ţării Promise. — Numeri 34:2, 5; Geneza 15:18, NW.
Tuy nhiên, người ta thường hiểu rằng từ này chỉ về “lối suối Ê-díp-tô”—một khe suối dài hình thành biên giới phía tây nam của Đất Hứa.—Dân-số Ký 34:2, 5; Sáng-thế Ký 15:18.
Avansând prin zonele înalte ale Etruriei, Hannibal l-a provocat pe Flaminius într-o urmărire în grabă și, îl prinde într-un defileu de pe malul lacului Trasimenus, a distrus armata sa în apele sau pe pantele adiacente.
Tiến qua các vùng cao nguyên của Etruria, Hannibal khiến cho Flaminius vội vã đuổi theo, vây ông ta trong một hẻm núi trên bờ của hồ Trasimenus, quân đội La Mã bị hủy diệt ở dưới nước hoặc trên dốc đồi tiếp giáp, giết chết cả Flaminius (xem Trận hồ Trasimene).
Şi Jorge şi Memo în defileu... unde s-au lăsat prinşi în scârba aia de defileu.
Và Jorge và Memo ở dưới mương, chỗ bọn chúng bị mắc cái lưới đáng nguyền rủa đó.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defileu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.