degelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ degelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ degelijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ degelijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chắc chắn, thành thật, chắc, mạnh, trung thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ degelijk

chắc chắn

(firm)

thành thật

(serious)

chắc

(firm)

mạnh

(tough)

trung thành

(faithful)

Xem thêm ví dụ

5 Maar als wij geestelijk gezind zijn, zullen wij ons er voortdurend van bewust zijn dat, hoewel Jehovah geen vitterige God is, hij wel degelijk weet wanneer wij ons door slechte gedachten en begeerten laten leiden.
5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu.
Daarom is het verstandig om voorzichtig te zijn wanneer een bepaalde behandeling fantastische resultaten belooft zonder degelijke bewijzen.
Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ.
De inhoud wordt steeds beter en het zoeken verloopt beter wanneer mensen hun kost kunnen verdienen door degelijke inhoud te produceren.
Nó khiến nội dung dễ tiếp cận hơn và công việc tìm kiếm hiệu quả hơn, khi mọi người có thể kiếm sống từ việc tạo ra nội dung chất lượng.
Maar ze kwamen hun verbonden wel degelijk na.
Nhưng họ đã tuân giữ các giao ước của họ.
Ruth wilde Naomi niet verlaten omdat hun vriendschap op een degelijk geestelijk fundament rustte.
Ru-tơ đã không bỏ rơi Na-ô-mi vì tình bạn bè giữa họ dựa trên một nền tảng thiêng liêng vững chắc.
Ja, voor de oorlog woonden bijna de helft van de Syriërs in sloppen, in randgebieden zonder degelijke infrastructuur, opgetrokken uit eindeloze rijen naakte blokkendozen met mensen die meestal tot dezelfde groep behoorden, op basis van godsdienst, klasse, herkomst of alle voorgaande.
Vâng, trước chiến tranh, gần nửa dân số Syria sống trong những khu ổ chuột, những khu vực ngoại vi không được xây dựng đàng hoàng, được làm từ vô số dãy hộp khối trần chứa người trong đó, những người chủ yếu thuộc về một nhóm, cho dù là dựa trên địa phương, tầng lớp, nguồn gốc hay tất cả điều đó.
Tegen de tijd dat ik besefte dat ik wel degelijk was verkracht, was zijn uitwisselingsprogramma afgelopen en ging hij weer naar Australië.
Vào lúc tôi biết việc xảy ra là cưỡng hiếp, Tom đã hoàn thành chương trình trao đổi và trở về Úc.
En toen liet ze me langskomen met de opname om te bewijzen dat George Abbott wel degelijk kon praten.
Sau đó bà ấy bắt tôi cho nghe lại băng và chứng minh ông ấy thực sự có thể nói chuyện.
De grote stenen pilaren, die deel uitmaken van de buitenmuren, zijn op degelijke wijze verstevigd.
Những cột trụ bằng đá lớn làm thành bờ tường bên ngoài đã được làm cho kiên cố và vững chắc hơn.
1 En nu zie, er was onder het gehele volk van de Nephieten geen levende ziel die ook maar enigszins twijfelde aan de woorden van alle heilige profeten die gesproken hadden; want zij wisten dat zij wel degelijk moesten worden vervuld.
1 Và giờ đây, này, trong khắp dân Nê Phi chẳng có một người nào có một mảy may gì nghi ngờ về những lời của tất cả các thánh tiên tri đã nói ra; vì họ biết rằng những lời nói đó cần phải được ứng nghiệm.
Je ziet, ik had wel degelijk een keuze om een van de drie citaten te kiezen waar ik mijn talk mee wilde beginnen.
Rốt cuộc, các bạn thấy tôi đã chọn được cho mình một trong ba câu đã dẫn trong phần mở đầu bài nói hôm nay.
Mensen zoals ik houden van degelijk onderzoek, want we willen precies weten hoe iets zit.
Sự nghiên cứu có cơ sở thu hút những người như tôi, những người muốn biết chi tiết về mọi điều.
Hoewel Aristarchus misschien niet tot onze bekendste bijbelse figuren behoort, was hij wel degelijk betrokken bij een aantal episodes die in de christelijke Griekse Geschriften worden verhaald.
Mặc dù có lẽ A-ri-tạc không phải là một trong các nhân vật Kinh-thánh mà chúng ta biết nhiều, tuy vậy Kinh-thánh có nói đến ông trong một số sự kiện được tường thuật trong phần tiếng Hy Lạp.
Dat kan wel degelijk, in de zin van eer, goedkeuring of een gunstig oordeel.
Chúng ta có thể khen một người nào qua lời ca ngợi, tán thành hay một lời nhận xét thuận lợi.
Hij zegt: „Pas toen ik op mijn negentiende het boek Het leven heeft wel degelijk een doel grondig bestudeerde, werd ik diep getroffen door Jehovah’s liefde en Jezus’ loskoopoffer.
Anh nói: “Chỉ vào năm 19 tuổi, khi học cặn kẽ sách Đời sống thật sự có một mục đích, tôi mới thật sự cảm động bởi tình yêu thương của Đức Giê-hô-va và giá chuộc của Chúa Giê-su.
De hele strekking van de bijbel is beslist dat God wel degelijk bestaat en zich actief met de menselijke geschiedenis bezighoudt.
Nhưng chắc chắn, cả Kinh-thánh muốn nói lên rằng Đức Chúa Trời có thật và có hoạt động trong lịch sử nhân loại.
Dus heeft u wel degelijk een keus.
Vậy nên, tôi nghĩ anh có một lựa chọn.
Hoewel hij al een degelijke wereldse opleiding had genoten en een goedbetaalde baan had, vond hij dit niet genoeg; hij wilde zijn levenssituatie verbeteren.
Tuy anh đã có trình độ học vấn khá và một việc làm có nhiều lương nhưng anh cảm thấy chưa đủ; anh muốn có cuộc sống tốt hơn.
Maar dit betekent niet dat hij niet handelend optreedt, want dit deed hij wel degelijk toen hij de halsstarrige Farao en zijn leger in de Rode Zee vernietigde.
Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là Ngài không làm gì cả, vì Ngài đã ra tay tiêu diệt Pha-ra-ôn ngoan cố và quân lính của hắn trong Biển Đỏ.
Daarin werd geleerd dat Daniël 8:14 wel degelijk verband houdt met zijn context en dat de ’reiniging’ niet op gelovigen betrekking heeft.
Bài học đó dạy rằng Đa-ni-ên 8:14 có liên hệ đến văn cảnh và ‘sự làm sạch’ không nói đến những người tin đạo.
Dan ben je wel degelijk een idioot
Phải, quả nhiên khờ thật
De poep onder al die lagen grind komt met niemand in aanraking, maar verstrekt degelijk voedsel aan die moerasplanten.
Phân ở phía đáy những tầng sỏi đá -- không liên quan đến ai -- cung cấp thức ăn đặc cho những cây trồng ở đầm lầy.
Ik liet hem nog enkele minuten praten en zei toen: ‘Broeder, ik voel mee met het meeste van wat u zegt, maar ik moet u op één punt terechtwijzen. U weet wel degelijk dat God u liefheeft.
Tôi để cho anh ấy tiếp tục nói thêm trong một vài phút nữa và rồi tôi nói: “Này Anh Cả, tôi thông cảm với nhiều điều mà anh đã nói, nhưng tôi cần phải sửa lại một điều: anh có biết Thượng Đế yêu thương anh mà.
Anders zou u net als die mensen kunnen zijn die geloven dat propaganda en conditionering wel degelijk effect hebben — „maar niet op hen”.
Nếu không bạn có thể giống như những người tin rằng sự tuyên truyền và uốn nắn có hiệu nghiệm—“nhưng không phải đối với họ”.
Nadat hij informatie ontvangen had van Steuart dat de Noordelijken wel degelijk terug trokken, stuurde Jackson eenheden naar Middletown.
Nhận được tin từ Steuart rằng quân miền Bắc đã thực sự bắt đầu rút lui xuống Thung lũng Pike, Jackson cũng dẫn quân đến Middletown.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ degelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.