denkvermogen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ denkvermogen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denkvermogen trong Tiếng Hà Lan.

Từ denkvermogen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lòng, tinh thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ denkvermogen

lòng

noun

Ze kunnen ons zelfvertrouwen ondermijnen, ons denkvermogen verlammen en ons van vreugde beroven.
Chúng có thể khiến chúng ta mất dần lòng tự tin, niềm vui và khả năng suy luận.

tinh thần

noun

Verstandelijke vermogens; bewust denkvermogen.
Cơ năng của tinh thần; ý thức năng của tư tưởng.

Xem thêm ví dụ

Onderzoek wijst uit dat er een mechanisme in onze hersenen zit dat het genotscentrum wordt genoemd.2 Als dat wordt gestimuleerd door bepaalde drugs of gedragingen, overmeestert het dat deel van onze hersenen dat ons oordeel, onze wilskracht, ons denkvermogen en zedelijk gedrag reguleert.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Ik ben Jehovah dankbaar dat hij mijn denkvermogen heeft gesterkt, zodat mijn gedachten in de loop der jaren niet zijn beheerst door wat ik aan gruwelijkheden heb meegemaakt.
Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi.
Hoe zou denkvermogen kunnen voorkomen dat we uit ons evenwicht worden gebracht en overmatige schade oplopen?
Làm thế nào khả năng suy luận có thể giúp chúng ta tránh mất thăng bằng và không đau lòng quá mức?
Een man van onderscheidingsvermogen en denkvermogen is zich bewust van de strikken van immoraliteit en vermijdt wijselijk erin verstrikt te raken.
Một người sáng suốt và có khả năng suy nghĩ thì biết rõ những cám dỗ của sự vô luân và khôn ngoan tránh bị mắc vào.
Onze enthousiaste deelname aan de vergaderingen, zowel met ons denkvermogen als met onze stem, brengt Jehovah lof.
Khi chú ý lắng nghe và nhiệt tình tham gia vào các buổi họp, chúng ta ca ngợi Đức Giê-hô-va.
Ja, vrees is niet altijd een verwoester van een helder denkvermogen of een vergif voor de geest.
Đúng vậy, không phải là sự sợ luôn luôn tàn phá sự suy luận và là chất độc cho tâm trí.
Om profijt te trekken van dat onderwijs, die terechtwijzingen en dat strenge onderricht, moeten wij onze geest en ons denkvermogen gaan gebruiken.
(2 Ti-mô-thê 3:16, 17) Để hưởng được lợi ích từ những sự dạy dỗ, bẻ trách, sửa trị đó chúng ta phải vận dụng trí tuệ và khả năng suy xét.
Hoewel Nachmanides bijna zeventig jaar was, gaf hij blijk van een helder denkvermogen door te proberen de discussie tot fundamentele kwesties te beperken.
Dù gần 70 tuổi, Naḥmanides cho thấy khả năng suy luận sâu sắc bằng cách giới hạn cuộc bàn luận vào những vấn đề cơ bản mà thôi.
Op die manier kunnen zij met behulp van hun denkvermogen tot evenwichtige beslissingen komen.
Như vậy, họ có thể dùng khả năng suy luận mà quyết định một cách thăng bằng.
4 Om God een heilig slachtoffer aan te bieden, moeten wij niet de emoties maar het denkvermogen de overhand laten hebben.
4 Muốn dâng của-lễ thánh cho Đức Chúa Trời, chúng ta phải để khả năng suy luận chứ không phải để cảm xúc chi phối.
Dit illustreert de noodzaak om onze daden door het denkvermogen te laten beheersen.
Điều này cho thấy rằng chúng ta cần phải vận dụng khả năng suy luận trước khi hành động.
8 Breng u te binnen dat Jezus een meester was in het gebruik van vragen om zijn discipelen ertoe te brengen uiting te geven aan wat er zich in hun geest bevond en hun denkvermogen te stimuleren en te oefenen.
8 Hãy nhớ rằng Chúa Giê-su là bậc thầy trong việc dùng câu hỏi để gợi cho các môn đồ nói lên cảm tưởng của họ, đồng thời để kích thích và phát triển khả năng suy nghĩ của họ.
2 om je denkvermogen te beschermen
2 Hầu gìn giữ khả năng suy xét
Maar degenen die dat doen, zullen daarmee gehoor geven aan Paulus’ aansporing om hun „lichaam aan te bieden als een slachtoffer dat levend, heilig en God welgevallig is, een heilige dienst met [hun] denkvermogen”. — Romeinen 12:1.
Tuy nhiên, những ai làm thế sẽ chứng tỏ mình theo lời khuyên của Phao-lô là “làm thánh chức với khả năng suy luận là dâng thân thể [họ] làm của-lễ sống, thánh, đẹp lòng Đức Chúa Trời (Rô-ma 12:1, NW).
„Wanneer wijsheid haar intrede doet in uw hart en de kennis zelf aangenaam wordt voor uw zíel,” zo zegt Gods Woord, „zal het denkvermogen zelf de wacht over u houden, het onderscheidingsvermogen zelf zal u beveiligen, om u te bevrijden van de slechte weg, van de man die verkeerde dingen spreekt, van hen die de paden der oprechtheid verlaten om de wegen der duisternis te bewandelen.” — Spreuken 2:10-13.
Sự dẽ-dặt sẽ coi-sóc con, sự thông-sáng sẽ gìn-giữ con, để cứu con khỏi đường dữ, khỏi kẻ nói việc gian-tà, và khỏi kẻ bỏ đường ngay-thẳng, mà đi theo các lối tối-tăm”.—Châm-ngôn 2:10-13.
BIJBELS PRINCIPE: ‘Denkvermogen zal over je waken en inzicht zal je beschermen’ (Spreuken 2:11).
NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: “Khả năng suy xét sẽ trông chừng con và sự thông sáng sẽ bảo vệ con”.—Châm ngôn 2:11.
Hij kan ons dan ook helpen om te groeien in kennis, wijsheid, inzicht, onderscheidingsvermogen en denkvermogen.
Vì vậy, thánh linh có thể giúp chúng ta gia tăng sự hiểu biết, khôn ngoan, thông sáng, phán đoán và khả năng suy xét.
3 Paulus nodigt ons ook uit ons „denkvermogen” te gebruiken om ons ervan te vergewissen wat „de goede en welgevallige en volmaakte wil van God” is.
3 Phao-lô cũng bảo chúng ta vận dụng tính “phải lẽ” để “thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”.
Hoe dan ook, voldoende vochtinname maakt een wereld van verschil in je gemoedstoestand, je denkvermogen en je dagelijks functioneren.
Nhìn chung, việc uống đủ nước tạo ra một khác biệt lớn trong cách bạn cảm nhận, suy nghĩ, và hoạt động mỗi ngày.
Denkvermogen zal deze propaganda helpen neutraliseren door ons eraan te herinneren hoe belangrijk het is ’ons vrij te houden van de liefde voor geld’, omdat Jehovah heeft beloofd dat ’hij ons nooit in de steek zal laten’. — Hebreeën 13:5.
Khả năng suy luận sẽ giúp triệt tiêu ảnh hưởng tuyên truyền này, nhắc nhở chúng ta về tầm quan trọng của việc “chớ tham tiền”, vì Đức Giê-hô-va đã hứa ‘Ngài sẽ chẳng lìa chúng ta đâu’.—Hê-bơ-rơ 13:5.
□ Hoe kunnen wij ons denkvermogen ontwikkelen?
□ Làm sao chúng ta có thể phát triển khả năng suy luận của chúng ta?
Hij gaf een grondbeginsel: „Aangezien het per persoon verschilt hoeveel alcohol iemand kan verdragen, is iedere hoeveelheid alcohol die je ’praktische wijsheid en denkvermogen’ aantast, in jouw geval te veel alcohol.” — Spreuken 3:21, 22.
Anh nêu ra nguyên tắc chỉ đạo: Vì tửu lượng mỗi người mỗi khác, lượng rượu nào làm suy yếu “sự khôn ngoan thiết thực và khả năng suy xét” của bạn, thì bạn đã quá chén.—Châm-ngôn 3:21, 22, NW.
19 Als dienstknechten van de Allerhoogste slaan we acht op Paulus’ woorden: „Ik [verzoek] u dringend, broeders, op grond van Gods mededogen, uw lichaam aan te bieden als een slachtoffer dat levend, heilig en God welgevallig is, een heilige dienst met uw denkvermogen” (Romeinen 12:1).
19 Là người hầu việc Đấng Tối Cao, chúng ta làm theo lời của Phao-lô: “Hỡi anh em, tôi lấy sự thương-xót của Đức Chúa Trời khuyên anh em dâng thân-thể mình làm của-lễ sống và thánh, đẹp lòng Đức Chúa Trời, ấy là sự thờ-phượng phải lẽ của anh em”.
De vragen waren dikwijls diepgaand en tot nadenken stemmend en bleken een weerspiegeling te zijn van het denkvermogen van de kinderen en van hun begrip van bijbelse onderwijzingen.
Các câu hỏi thường sâu sắc và kích thích sự suy nghĩ và phản ảnh khả năng suy luận của các con và việc quí trọng sự dạy dỗ của Kinh-thánh.
We moeten denkvermogen aanwenden en de verleiding resoluut tegemoet treden in plaats van ons gewoon te laten meedrijven in de richting van gevaarlijke situaties.
Chúng ta phải dùng khả năng suy luận và cương quyết đối phó với sự cám dỗ thay vì buông trôi vào những tình huống nguy hiểm.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denkvermogen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.