denkwerk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ denkwerk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denkwerk trong Tiếng Hà Lan.

Từ denkwerk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự suy nghĩ, ý tưởng, nghĩ, Tư duy, lao động trí óc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ denkwerk

sự suy nghĩ

(thought)

ý tưởng

(thought)

nghĩ

(thought)

Tư duy

(thought)

lao động trí óc

(brainwork)

Xem thêm ví dụ

Nou, als je het niet erg vindt, ik heb wat denkwerk te doen.
ta có vài chuyện cần suy nghĩ.
Ja, ook de hagedis moest een soort denkwerk verrichten, en misschien nog meer dan de bij.
Đúng, con rắn mối cũng phải suy nghĩ gì đó và có lẽ còn hơn con ong nữa.
Als voor eenvoudige wielen al zoveel denkwerk nodig was, hoeveel te meer dan voor gekkopootjes!
Nếu chỉ việc làm mấy cái bánh xe đã mà lại suy nghĩ nhiều dường ấy, huống gì mấy cái chân của con thằn lằn!
En Velma's denkwerk.
Và bộ óc của Velama.
Besteed bij het voorbereiden van je lezing in het bijzonder denkwerk aan de wijze waarop je elk hoofdpunt en ook de lezing in haar geheel afsluit.
Khi soạn bài giảng, hãy đặc biệt lưu ý đến cách bạn sẽ kết luận mỗi điểm chính và bài giảng nói chung.
Het kost tijd, heel wat denkwerk en aanhoudende inspanning om een goed oordeelsvermogen, oftewel gezond verstand, te ontwikkelen; maar het is wel haalbaar.
Dẫu phải cần thời gian, suy nghĩ sâu và nỗ lực không ngừng để có sự sáng suốt và óc phán đoán đúng, nhưng chắc chắn óc suy xét là điều có thể đạt được.
In plaats van zelf voortdurend aan het woord te zijn en in feite het denkwerk van je huisbewoner over te nemen, moet je leren gebruik te maken van tactvolle vragen en illustraties om je luisteraar tot denken aan te moedigen.
Thay vì một mình nói hết, chẳng khác gì suy nghĩ giùm cho chủ nhà, hãy học cách dùng câu hỏi và minh họa tế nhị để khuyến khích người nghe suy nghĩ.
Nu moeten we leiderschap opnieuw definiëren als een activiteit die omstandigheden schept waarin we samen ons dapperste denkwerk kunnen leveren.
Giờ đây, chúng ta cần định nghĩa lại sự lãnh đạo như là 1 hoạt động mà trong đó những điều kiện được tạo ra qua đó mọi người có thể thể hiện những suy nghĩ can đảm nhất cùng với nhau.
Dat was razendsnel denkwerk, jochie.
Đó là nhanh trí đó, ông tướng.
Om dat te voorkomen moet je er genoeg denkwerk in stoppen om je voordracht aantrekkelijk te maken.
Để tránh điều này, bạn cần suy nghĩ đầy đủ để làm cho bài giảng lôi cuốn.
Laat je hersens daarbinnen eens het denkwerk opknappen.
Vậy hãy để cho người có đầu óc tìm ra giải pháp.
[...] Hij doet het denkwerk.
... Ngài làm công việc suy nghĩ.
Voor het spreken van interessante en aanmoedigende woorden is denkwerk nodig.
Cần suy nghĩ trước khi chỉ dẫn và khuyến khích người khác.
Goed denkwerk.
ý kiến hay đấy
Het bleek, na denkwerk en onderzoek, dat ik ontdekte -- en de VN heeft het recent bevestigd -- dat één op drie vrouwen op deze planeet tijdens haar leven geslagen of verkracht zal worden.
Và hoá ra, sau khi suy nghĩ và khảo sát, tôi phát hiện - và Liên hợp quốc gần đây nói rằng - trong ba phụ nữ trên hành tinh này thì có một người bị đánh hoặc bị hãm hiếp.
Ethiek vereist denkwerk.
Đạo đức yêu cầu sự suy nghĩ.
12 Het kost denkwerk om de juiste woorden te kiezen.
12 Để có thể lựa chọn lời lẽ thích hợp, chúng ta cũng cần nỗ lực và suy xét.
4 De speciale dagvergadering van dit jaar is net als een lekkere en voedzame maaltijd bereid met veel liefde en denkwerk.
4 Như một bữa ăn ngon và bổ dưỡng, hội nghị đặc biệt một ngày của năm nay đã được chuẩn bị kỹ với tình yêu thương.
Het gebruik van een microfoon tijdens een demonstratie vergt enig denkwerk vooraf.
Việc sử dụng micrô trong phần trình diễn đòi hỏi phải đặc biệt suy tính trước.
Met wie hij ook sprak, hij stelde altijd vragen — sommige waren gemakkelijk, andere vereisten wat meer denkwerk.
Trong bất cứ cuộc nói chuyện nào, anh luôn luôn đưa ra câu hỏi—một số câu hỏi thì dễ, một số khác thì khó hơn buộc phải suy nghĩ.
Hoewel dat heel wat denkwerk en moeite kost, doen Koninkrijksverkondigers overal ter wereld dat graag.
Mặc dù điều này đòi hỏi phải suy xét và cố gắng rất nhiều, nhưng những người công bố Nước Trời trên khắp thế giới đang sốt sắng làm như thế.
Doe wat denkwerk
Hãy Suy Nghĩ về Những Điều Này
Slecht voor het denkwerk.
Tin xấu cho công việc của não bộ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denkwerk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.