desconhecida trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desconhecida trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desconhecida trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desconhecida trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người lạ, lạ, vô danh, chưa biết, không ai biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desconhecida

người lạ

lạ

(unknown)

vô danh

(unknown)

chưa biết

(unknown)

không ai biết

Xem thêm ví dụ

E agora estão para ali, colocadas à beira do desconhecido.
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
Pessoal, Chambers foi manipulado por pessoas desconhecidas para ir aos bastidores, assim, seria o perfeito bode expiatório.
Các cậu, Chambers ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo.
Algumas semanas depois de ter tido o sonho do livro que me era desconhecido, chegou um pacote do livreiro.
Nhiều tuần lễ sau khi chiêm bao thấy quyển sách lạ, tôi nhận được một gói của nhà sách gửi cho.
Eu não estaria onde hoje estou se não fosse a minha família, os meus amigos, os meus colegas e todos os desconhecidos que me ajudaram em todos os dias da minha vida.
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.
Uma estudante do ensino médio, Casey Becker (Drew Barrymore), recebe um telefonema de uma pessoa desconhecida, perguntando-lhe: "Qual é o seu filme de terror favorito?"
Vào 1 buổi tối, học sinh trung học Casey Becker nhận được một cuộc gọi điện thoại từ một người không rõ, hắn ta hỏi cô ấy, "bộ phim kinh dị yêu thích của bạn là gì?".
Abraão e Sara já eram idosos, mesmo assim, se apressaram para receber bem aqueles desconhecidos.
Giữa trưa nắng gắt, cặp vợ chồng lớn tuổi này vẫn nhanh chóng đón tiếp các vị khách.
A canção foi originalmente incluída na lista de faixas da Mystic Ballad, mas foi retirada por razões desconhecidas.
Bài hát đã được ban đầu được đưa vào Mystic Ballad, nhưng đã được đưa ra không rõ do.
Escolham a fé em vez da dúvida; escolham a fé em vez do medo; escolham a fé em vez do desconhecido e do invisível, e escolham a fé em vez do pessimismo.
Hãy chọn đức tin thay vì nỗi nghi ngờ; hãy chọn đức tin thay vì sợ hãi; hãy chọn đức tin thay vì điều không biếtkhông thấy; và hãy chọn đức tin thay vì tính bi quan.
Tal como um médico tem dificuldade em curar uma doença de causa desconhecida, teremos uma dificuldade semelhante em repor a saúde do oceano sem compreender melhor os micróbios.
Như bác sĩ sẽ gặp vấn đề khi chữa bệnh mà không rõ nguyên nhân, chúng ta sẽ gặp vấn đề trong việc phục hồi đại dương nếu không có đủ hiểu biết về vi khuẩn.
Que informações de real valor são transmitidas por tais línguas desconhecidas, e que dizer de interpretação?
Tiếng lạ đó chuyển đạt những tin tức có giá trị thật sự gì, và còn việc thông dịch thì sao?
Para você, essa palavra é tão desconhecida como o amor.
Với anh danh từ đó thật xa lạ... như tình yêu vậy.
Por exemplo, podemos ter o objetivo de dirigir a certo local desconhecido e, como algumas de vocês, queridas irmãs, sabem, nós homens muitas vezes achamos que sabemos como chegar — o que costuma nos levar a dizer: “Eu sei que é só virar na próxima rua”.
Ví dụ, chúng ta có thể có mục tiêu để lái xe đến một địa điểm xa lạ nào đó, và như một số các chị em phụ nữ thân mến đều biết, nam giới chúng tôi thường nghĩ rằng chúng tôi biết cách đi đến đó—thường dẫn đến câu nói của chúng tôi, “Tôi biết mà—chỉ gần đây thôi.”
4 Adapte seus comentários: O apóstolo Paulo observou que na cidade de Atenas havia um altar dedicado “a um Deus Desconhecido”.
4 Linh động trong cách trình bày: Sứ đồ Phao-lô quan sát thấy bàn thờ “Chúa Không Biết” tại thành A-thên.
O pai deles, Van Hohenheim, saiu de casa por razões desconhecidas, e anos mais tarde, sua mãe Trisha Elric morreu de uma doença incurável, deixando, portanto, os dois irmãos sozinhos.
Cha của họ, Van Hohenheim, bỏ nhà ra đi từ vài năm trước mà không rõ lý do và vài năm sau đó, mẹ của 2 anh em là Trisha Elric mất vì một căn bệnh, bỏ lại 2 anh em nhà một mình.
O tipo de vista " % # " é desconhecido
Kiểu ô xem không rõ « % # »
Uma das coisas que mudou, nos últimos 150 anos, depois de Júlio Verne ter abordado grandes conceitos de ficção científica sobre o que era o mundo subterrâneo, é que a tecnologia permitiu-nos chegar a estes locais que eram totalmente desconhecidos e sobre os quais se especulava.
Một trong những điều mà đã thay đổi ở đây, trong 150 năm qua kể từ khi Jules Verne có những khái niệm khoa học viễn tưởng vĩ đại về thế giới dưới lòng đất, đó là việc công nghệ đã cho phép chúng ta đi tới những địa điểm này mà trước đấy hoàn toàn chưa được chúng ta biết và nghiên cứu.
Quando encontrar palavras desconhecidas em revistas e livros, marque-as, descubra exatamente o que significam e use-as.
Khi đọc sách và tạp chí, đánh dấu những từ mới và tìm hiểu nghĩa đúng của những từ ấy, và sau đó sử dụng chúng.
Na doença de Alzheimer existe um processo desconhecido que faz com que a APP se divida em fragmentos menores de enzima ß através de proteólise.
Ở bệnh Alzheimer, một quá trình chưa được hiểu làm cho APP bị chia thành các phần nhỏ hơn bởi enzym trong quá trình phân hủy (proteolysis).
Anteriormente era para dizer para entrar nas profundezas do Atlântico, mas não temos de ir muito fundo para alcançar o desconhecido.
Trước đó, tôi định nói là quan sát tầm sâu Đại Tây Dương, nhưng ta không cần xuống quá sâu để tới được những điều chưa biết.
Se excluir as pessoas na categoria "Desconhecida", você removerá parte do seu público-alvo.
Nếu loại trừ những người trong danh mục "không xác định", bạn có thể đang loại trừ một số đối tượng mục tiêu của mình.
Voz desconhecida " % # "
Giọng không rõ " % # "
Devido à compaixão demonstrada por Bernice, ao se dispor a ajudar uma desconhecida que estava aflita e precisava de ajuda, inúmeras pessoas, tanto vivas quanto falecidas, hoje desfrutam das ordenanças de salvação proporcionadas pelo evangelho.
Vì kết quả của lòng trắc ẩn mà Bernice đã thể hiện khi chị chịu khó giúp đỡ một người chị không biết, là người đang buồn và cần được giúp đỡ, cho nên vô số cá nhân, còn sống lẫn đã chết, giờ đây đang vui hưởng các giáo lễ cứu rỗi của phúc âm.
Sou tua irmã, mas preferes dar a tua bebé a desconhecidos.
Ý em là, em là em gái của chị và chị sẽ đem bé đến những người xa lạ với em.
Assim, o testemunho da Bíblia e da história deixa claro que a Trindade era desconhecida durante os tempos bíblicos e por vários séculos depois.
Vậy thì chứng cớ của Kinh-thánh và lịch sử cho thấy rõ sự kiện thuyết Chúa Ba Ngôi không hề được biết đến trong suốt thời Kinh-thánh được viết ra và trong nhiều thế kỷ sau đó nữa.
Os autores do artigo sobre a posição relativa à alteração climática de quem obtive estas imagens atribuem esta mudança a "processos desconhecidos".
Và tác giả của bài báo về biến đổi khí hậu mà từ đó tôi có được những hình ảnh quy cho sự thay đổi này là "những quá trình không rõ ràng."

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desconhecida trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.