детская комната trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ детская комната trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ детская комната trong Tiếng Nga.
Từ детская комната trong Tiếng Nga có các nghĩa là nhà trẻ, vườn trẻ, mẫu giáo, Phòng dưỡng nhi, phòng dưỡng nhi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ детская комната
nhà trẻ(nursery) |
vườn trẻ
|
mẫu giáo
|
Phòng dưỡng nhi(nursery) |
phòng dưỡng nhi(nursery) |
Xem thêm ví dụ
Украли из чертовой детской комнаты. Bị bắt cóc ngay trong phòng trẻ của bệnh viện. |
Не ставьте его в детской комнате. Đừng để ti-vi trong phòng con cái. |
Молодёжь уже переросла свою детскую комнату. Giờ đưa con lớn nhanh hơn nơi nuôi dưỡng. |
Это не было детской комнаты, но комнаты взрослого человека, с мрачным старинные картины на стены и тяжелые старые дубовые стулья. Đó không phải là phòng của trẻ, nhưng phòng của một người trưởng thành, với hình ảnh ảm đạm cũ trên các bức tường và ghế gỗ sồi nặng cũ. |
Они устраивают концерты религиозной рок-музыки, размещают в этих местах комнаты для занятий тяжелой атлетикой, бильярдные столы, детские комнаты и кинотеатры. Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng. |
В самой трогательной истории рождения младенца не было украшенной детской комнаты или колыбели в дизайнерском исполнении, а всего лишь только ясли для Спасителя мира. Trong câu chuyện được mọi người yêu mến nhất về sự ra đời của một hài đồng, thì không có phòng dành cho em bé được trang trí hay cái nôi được thiết kế kiểu cọ—chỉ một cái máng ăn dành cho Đấng Cứu Rỗi của Thế Gian. |
Я видел праздничные вечеринки в стиле " Панк- фермы ", я видел костюмы героев " Панк- фермы " для Хеллоуина и детскую комнату в стиле " Панк- фермы " — я опасаюсь за психическое благополучие ребёнка в будущем. Tôi đã nhìn thấy mọi người có tiệc sinh nhật kiểu " Punk Farm ", mọi người hóa trang thành " Punk Farm " trong lễ Halloween, phòng em bé kiểu " Punk Farm ", cái này làm tôi hơi lo về sự phát triển của đứa trẻ về dài hạn. |
Каждый день, вернувшись домой из школы, он брал журнал Лиахона, шел в бабушкину комнату и читал ей истории из детского раздела журнала. Mỗi ngày khi nó đi học về, nó đều lấy một quyển Liahona vào phòng của Bà Ngoại và đọc cho bà nghe những câu chuyện từ các trang thiếu nhi. |
Мне едва верилось, что в доме вообще находятся дети, хотя директор провёл меня по всем комнатам, в каждой из которых были десятки детских кроваток с уставившимися в потолок ребятишками. Tuy nhiên, vị giám đốc đã cho tôi tham quan từng phòng từng phòng một, mỗi phòng chứa nhiều dãy cũi trẻ em, trong mỗi chiếc cũi đặt một đứa trẻ nhìn chằm chằm vào khoảng không. |
Вдруг в дверях классной комнаты появился сам автор, Я помню, как он прогуливался по рядам, от парты к парте, заглядывая в детские рисунки, не говоря ни слова. Bất chợt, nhà văn xuất hiện ở cửa lớp, tôi nhớ ông chậm dãi đi qua các dãy bàn đến cạnh từng đứa trẻ, nhìn xuống bàn và không nói gì cả. |
Американская академия детской и подростковой психологии выделяет несколько тревожных признаков физического, эмоционального и поведенческого характера, таких, как повышенная утомляемость, изменение характера или темперамента, чрезмерно долгое нахождение ребенка одного в закрытой комнате, агрессивное поведение, совершение противоправных действий. Viện Tâm Thần Học Trẻ Em và Thanh Thiếu Niên Mỹ cho biết vài dấu hiệu về thể chất, tình cảm và xã hội như luôn mệt mỏi, thay đổi cá tính và tính khí, hay ở lâu trong phòng ngủ khóa cửa, thái độ đối lập phản kháng và bị bắt vì phạm pháp. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ детская комната trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.