di prima scelta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ di prima scelta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ di prima scelta trong Tiếng Ý.

Từ di prima scelta trong Tiếng Ý có các nghĩa là xuất sắc, tuyệt vời, ưu, đầu tiên, lựa chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ di prima scelta

xuất sắc

(top-notch)

tuyệt vời

(prime)

ưu

đầu tiên

(prime)

lựa chọn

(select)

Xem thêm ví dụ

È comunque da considerarsi non un farmaco di prima scelta.
Thuốc này không phải là lựa chọn điều trị đầu tiên.
Questo fu fatto presente in municipio e dei funzionari bendisposti offrirono un lotto di prima scelta sulla strada principale.
Nhu cầu này được trình lên tòa thị chính, và các viên chức đầy thông cảm đã cho phép mua một miếng đất tốt nằm trên con đường chính.
Non mi convince l'idea di cedere la prima scelta.
Tôi rất lo về việc đổi lượt chọ đầu tiên.
Vennero inondati di scelte prima ancora che potessero protestare perché non sapevano nuotare.
Họ tràn ngập các sự lựa chọn trường khi họ có thể phản đối là họ không biêt bơi.
Le benedizioni di cui godiamo adesso le abbiamo perché, prima di questa vita, abbiamo scelto di seguire il Salvatore.
Các phước lành chúng ta vui hưởng hiện nay là nhờ vào việc chọn noi theo Đấng Cứu Rỗi trước khi có cuộc sống này.
I compratori saggi studiano approfonditamente le loro opzioni prima di fare una scelta.
Những người khôn ngoan khi đi mua sắm thì nghiên cứu tỉ mỉ những chọn lựa của mình trước khi họ quyết định chọn.
Prima di fare una scelta soppesano le alternative e prendono in esame i princìpi biblici.
Thay vì thế, họ cân nhắc các phương pháp chữa bệnh và xem xét nguyên tắc Kinh Thánh trước khi quyết định.
Nel 1916, i Lovat Scouts diventarono la prima unità di tiratori scelti appartenente all'esercito britannico.
Năm 1916, Lovat Scouts tiếp tục trở thành đơn vị bắn tỉa đầu tiên của Quân đội Anh trong chiến tranh thế giới thứ nhất.
* Si raccomanda per un dato valore di completare le attività stabilite prima di passare a quelle di tua scelta.
* Em nên hoàn tất những kinh nghiệm đòi hỏi trong một giá trị trước khi thực hiện những kinh nghiệm tùy ý trong giá trị đó.
Quando il padrone di casa ha scelto un soggetto, suggeritegli di leggere quel capitolo prima della visita successiva.
Khi chủ nhà chọn một đề tài rồi, hãy đề nghị người đó đọc hết chương trước khi bạn thăm viếng kỳ tới.
Quindi, prima di fare la scelta spiritualmente pericolosa di andarvene, vi incoraggio a fermarvi e a pensare attentamente prima di rinunciare a ciò che all’inizio vi ha portato ad avere una testimonianza della Chiesa restaurata di Gesù Cristo.
Vậy, trước khi anh chị em đưa ra sự lựa chọn nguy hiểm về phần thuộc linh để bỏ đi, thì tôi khuyên anh chị em nên ngừng lại và suy nghĩ kỹ trước khi từ bỏ bất cứ điều gì mà trước tiên đã mang anh chị em đến việc có được chứng ngôn của mình về Giáo Hội phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
NON c’è mai stata prima d’ora una varietà di scelte così ampia.
NGÀY NAY người ta có được nhiều sự lựa chọn hơn bao giờ hết.
Perche'dovresti essere la prima scelta mia e di mio marito?
Tại sao tôi và chồng tôi lại nên chọn cậu?
Quando è possibile, se desiderate frequentare l’università dopo la missione, vi incoraggiammo a fare domanda presso l’istituzione da voi scelta prima di iniziare la missione.
Khi nào có thể được, nếu các em muốn theo học một trường cao đẳng hoặc đại học sau khi đi truyền giáo, thì chúng tôi khuyên các em nên nộp đơn ghi danh vào trường nào các em đã chọn trước khi bắt đầu công việc truyền giáo của mình.
Beh prima di tutto, ci hanno dato una scelta multipla.
Vâng đầu tiên của tất cả, họ đã cho chúng tôi một sự lựa chọn nhiều.
I bambini di prima generazione erano fortemente influenzati dall'approccio alla scelta dei loro genitori immigrati.
Những đứa trẻ thế hệ đầu bị ảnh hưởng mạnh bởi những bố mẹ chúng, những người nhập cư. về cách tiếp cận sự lựa chọn.
Avevo criticato la sua scelta di mettere Joffrey in prima linea.
Ta tới gặp hắn vì kế hoạch đưa Joffrey ra trận tiền của hắn.
Se lui dovesse scoprire dov'è Neo prima di voi temo che le nostre prossime scelte diventerebbero difficili.
Nếu như hắn tìm dược nơi mà Neo đang ở Thì tôi e rằng những quyết định của chúng ta sẽ trở nên khó khăn.
È stato anche la sede della prima missione di pace guidata dall'Europa e per la sua prima causa di sempre, il Tribunale Penale Internazionale ha scelto di perseguire i signori della guerra congolese.
Đây cũng Châu Âu chọn đặt trụ sở hòa bình đầu tiên của mình, và cũng ở nơi đây, lần đầu tiên, Tòa án Hình sự Quốc tế quyết định khởi tố các lãnh chúa Công-gô.
Avete scelto di essere battezzate, che è la prima ordinanza necessaria nel sentiero verso la vita eterna.
Các em đã lựa chọn để chịu phép báp têm tức là giáo lễ đầu tiên được đòi hỏi trên con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu.
Quindi, non ho altra scelta... se non quella di essere la prima.
Nên tôi không còn cách nào khác là phải làm người đầu tiên.
Visto che questa speranza era nuova, sconosciuta ai servitori di Dio prima del tempo di Gesù, come avrebbero fatto quelli che erano scelti a sapere con certezza di avere questa speranza?
Vì đây là hy vọng mới mẻ, mà các tôi tớ của Đức Chúa Trời trước thời Giê-su không hề có, vậy làm thế nào những người được chọn đó biết chắc về hy vọng cho họ?
A detta di Ben Stephenson, Capaldi era già stato scelto mesi prima dell'annuncio pubblico in agosto e i suoi provini si erano tenuti in segreto a casa di Moffat.
Ben Stephenson cho biết Capaldi đã được đề nghị từ vài tháng trước khi được tiết lộ vào tháng 8 và một buổi thử vai bí mật đã được tổ chức tại nhà Moffat.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ di prima scelta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.