dick trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dick trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dick trong Tiếng Đức.

Từ dick trong Tiếng Đức có các nghĩa là dày, rậm, béo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dick

dày

adjective

Dieses Buch ist dick, aber nicht sehr teuer.
Quyển sách đó dày, nhưng nó không đắt lắm.

rậm

adjective

béo

adjective

Xem thêm ví dụ

Unter ihnen waren Dick und Coralie Waldron, ein australisches Ehepaar, das noch heute treu im Land dient.
Trong số này có Dick và Coralie Waldron, một cặp giáo sĩ người Úc hiện vẫn đang trung thành phục vụ tại đây.
Dick, ich versetze Sie.
, Dick này, cậu được di chuyển công tác.
Dazu besorgte ich mir ein 2,5 Zentimeter dickes quadratisches Glas von 20 Zentimeter Seitenlänge und ließ es mir rund zuschneiden.
Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn.
Dieses Buch ist dick, aber nicht sehr teuer.
Quyển sách đó dày, nhưng nó không đắt lắm.
Ich bin so dick.
Tôi mập quá.
Er ist nur einen Zoll dick.
Vỏ tàu chỉ dày có hai phân rưỡi.
Gemäß dem Buch The Forest „sind in einer 30 Quadratzentimeter großen Bodenprobe von 2,5 Zentimeter Dicke bis zu 1 350 Lebewesen . . . zu finden, ganz abgesehen von den Milliarden winziger Organismen, die in jeder Hand voll Erde enthalten sind“.
“Trong một diện tích 30 centimét vuông và 2,5 centimét sâu, có thể tìm thấy đến 1.350 sinh vật, và đó là chưa kể đến hàng tỉ vi sinh vật trong mỗi nắm đất”, theo sách Rừng (Anh ngữ).
Da war ein gewisser Dick Rowe bei der Plattenfirma Deccar Records, der die Beatles ablehnte.
Có một anh chàng tên là Dick Rowe ở hãng thu âm Decca Records và đã từ chối đề nghị của The Beatles.
Mit dem Pixel Stand können Sie Ihr Smartphone durch die meisten Schutzhüllen aufladen, die bis zu 3 Millimeter dick sind.
Pixel Stand có thể sạc điện thoại của bạn qua hầu hết các ốp lưng điện thoại có độ dày tối đa 3 mm.
Dick stellt viele hilfsbedürftige Menschen ein und macht sie zu " Geschäftsführern ". Dann kriegen sie Visitenkarten und dürfen sich mal wichtig fühlen.
Dick nhận rất nhiều người có nhu cầu đặc biệt và biến họ thành " quản lý " của cái gì đó để họ có một tấm danh thiếp và cảm thấy mình quan trọng.
Die Winterhaare sind auch dicker.
Mùa đông màu lông thỏ đậm hơn.
Wie dick ist ein Haar?
Một sợi tóc dày bao nhiêu?
Ziemlich dicke Luft hier oben.
Thời tiết trên này rất xấu.
Barsillai, Schobi und Machir sorgten für David und seine Männer so gut sie konnten. Sie gaben ihnen unter anderem Betten, Weizen, Gerste, Mehl, geröstetes Getreide, dicke Bohnen, Linsen, Honig, Butter und Schafe (2. Samuel 17:27-29).
Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29.
Es waren die Männer des Walfängers Essex, deren Geschichte später Teile von "Moby Dick" inspirieren sollte.
Đó là những người đàn ông của thuyền đánh bắt cá voi Essex, câu chuyện của họ sau này đã truyền cảm hứng cho những phần của “Moby Dick
Der englische Autor Charles Dickens schrieb über die Bibel: „Sie ist das beste Buch, das die Welt je gekannt hat und je kennen wird, weil sie die besten Lektionen enthält, von denen sich jeder Mensch, der sich bemüht, wahrheitsliebend und treu zu sein, leiten lassen kann.“
Nhà văn người Anh là Charles Dickens có viết về Kinh-thánh như sau: “Kinh-thánh đã từng và sẽ luôn luôn là cuốn sách hay nhất trên thế giới, vì Kinh-thánh dạy chúng ta những bài học tốt nhất đặng hướng dẫn bất cứ người nào có lòng thành thật và trung tín”.
Die dicke Abschirmung macht es nur durch Sonar aufspürbar.
Ừ, nó được bảo vệ bởi một tấm chắn rất dày nên phải dùng sóng siêu âm thì mới phát hiện được.
Willard Milne und sein Heimlehrpartner besuchten die Familie Hammer jeden Monat, hatten stets eine Evangeliumsbotschaft dabei und gaben Dick und seiner Familie Zeugnis.
Khi Willard Milne và người bạn đồng hành của anh đến thăm nhà Hammer mỗi tháng, thì họ luôn luôn sắp xếp để trình bày một sứ điệp phúc âm và chia sẻ chứng ngôn của họ với Dick và gia đình.
Crowley und ich sind jetzt dicke miteinander.
Chà, tao và Crowley - - chúng tao đã hợp tác.
Es ist wie eine Rede von Dick Cheney.
Giống hệt kiểu phát biểu của Dick Cheney.
Während es trocknet, verliert es an Dicke, also hat man hinterher - je nach Rezept - etwas, das entweder wirklich leichtes, tranparentes Papier ist, oder etwas, das eher an flexibles pflanzliches Leder erinnert.
Và khi khô đi, nó co lại, và những gì bạn có được, phụ thuộc vào công thức làm trà của bạn, có thể nó sẽ giống như một loại giấy rất nhẹ và trong suốt, hay giống như một loại da thực vật đàn hồi.
Zweitens beginnen die Kräfte im Baum, Zellstrukturen zu bilden, die den Stamm und die Zweige sogar dicker und elastischer machen, wenn der Wind Druck auf sie ausübt.
Thứ hai, sức mạnh trong cây bắt đầu tạo nên cấu trúc tế bào mà thực sự làm cho thân cây và cành cây dày hơn và mềm mại hơn trước áp lực của gió.
Wie kann ich ohne den großen Dick Eklund eine Chance haben?
Làm sao em đấu được khi không có Dick Eklund vĩ đại hả?
Ich bin Jehova wirklich dankbar für diese reife, ältere Schwester, die mir in jungen Jahren mit Rat und Tat zur Seite gestanden und mich durch dick und dünn begleitet hat (Prediger 4:9, 10).
Tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va đã ban cho tôi một người chị thành thục để kèm cặp tôi suốt thời trẻ và trong mọi khó khăn.—Truyền-đạo 4:9, 10.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dick trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.