鼎盛 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 鼎盛 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 鼎盛 trong Tiếng Trung.

Từ 鼎盛 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hưng thịnh, phát triển tốt, ân, thành công, thịnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 鼎盛

hưng thịnh

(flourishing)

phát triển tốt

(flourishing)

ân

(flourishing)

thành công

(flourishing)

thịnh

(flourishing)

Xem thêm ví dụ

在众多社会崩溃的案例中, 可以发现一个有趣的相似点:这个社会发展到其鼎盛时期, 突然急转直下,然后崩溃。
Một mối đe dọa chung khá lý thú trong nhiều trường hợp, sự nhanh chóng sụp đổ sau khi xã hội cạm đáy.
以赛亚书13:19)巴比伦帝国势力最鼎盛的时候,南方的疆界远至埃及的边境。
(Ê-sai 13:19) Vào thời hùng cường tột đỉnh, đế quốc này bành trướng về phía nam đến tận biên giới Ai Cập.
在职业的鼎盛时期,他拥有一支超过150艘货轮、总载重量超过1000万吨的船队。
Vào thời kỳ đỉnh cao sự nghiệp, ông sở hữu một đoàn tàu với hơn 150 tàu vận tải; lượng hàng hóa của đoàn tàu vượt hơn 10 triệu tấn.
在4世紀時期,臻於鼎盛
Ở thế kỷ thứ 4 trước Công nguyên, nó được pháo đài hoá.
不得不提在那时候 1993年 正是动画的鼎盛时期 比如“小美人鱼”,“美女与野兽” “阿拉丁”,“狮子王”
Bạn nên nhớ rằng vào thời điểm của năm 1993, điển hình của một bộ phim hoạt hình thành công là "Nàng Tiên Cá," "Giai Nhân và Quái Vật," "Aladdin," "Vua Sư Tử."
鼎盛时期的罗马帝国,是人类历史上最庞大的国家之一。
Đế quốc La Mã là một trong những đế quốc lớn nhất trong lịch sử.
在11、12和13世纪的中世纪鼎盛时期,欧洲人口大量增长,带来与前一时期相比巨大的社会着政治变革。
Thời kỳ trung Trung cổ ở thế kỷ 11, 12 và 13 cho thấy thể hiện một sự gia tăng dân số nhanh chóng tại châu Âu, đưa lại sự thay đổi chính trị và xã hội to lớn so với thời kỳ trước.
从1789年到1914年的“漫长的十九世纪”经历激烈的社会、政治和经济变革,首先拉开序幕的是工业革命、法国大革命和拿破仑战争,随后是欧洲政治版图在1815年的维也纳会议上的重新划分,民族主义的兴起、俄罗斯帝国和大英帝国鼎盛时期的到来,同时伴随着奥斯曼帝国的衰落。
"Thế kỷ 19 lâu dài", từ 1789 tới 1914 chứng kiến những sự thay đổi xã hội, chính trị và kinh tế căn bản bắt nguồn từ cuộc Cách mạng Công nghiệp, Cách mạng Pháp và Các cuộc chiến tranh Napoleon, và sau sự tái tổ chức bản đồ chính trị châu Âu tại Hội nghị Viên năm 1815, sự nổi lên của Chủ nghĩa quốc gia, sự trỗi dậy của Đế chế Nga và thời kỳ đỉnh cao của Đế chế Anh, song hành với sự suy tàn của Đế chế Ottoman.
历史上,许多社会的发展轨迹 并不是逐渐衰弱然后消亡,而是国力逐渐强盛, 势力逐渐扩大,最后达到鼎盛期。 突然,在一个极短的时间里, 如几十年间,他们就崩溃了。
Có nhiều xã hội không suy tàn dần dần, mà chúng vươn lên, giàu mạnh thêm và ngày càng hùng mạnh, và rồi trong một thời gian ngắn, chỉ trong một vài thập kỷ sau khi chạm đáy, chúng sụp đổ.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 鼎盛 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.