dochter trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dochter trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dochter trong Tiếng Hà Lan.

Từ dochter trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là con gái, Con gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dochter

con gái

noun (Een vrouwelijke nakomeling van een dier (met inbegrip van dat van de mens).)

De moeder is de dochter en de dochter is de moeder.
Mẹ trở thành con gáicon gái trở thành mẹ.

Con gái

noun

De moeder is de dochter en de dochter is de moeder.
Mẹ trở thành con gáicon gái trở thành mẹ.

Xem thêm ví dụ

De dochter Jeruzalem schudt haar hoofd.
Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi.
Heb je een dochter?
Anh có con gái ư?
Als uw dochter de vigilant belt, kunnen we meeluisteren.
Nếu con gái anh liên lạc với gã tư hình lần tới, ta sẽ nghe được từng lời.
De gemeente van gezalfde christenen kan als de hedendaagse „dochter van Sion” aangeduid worden omdat „het Jeruzalem dat boven is” hun moeder is.
Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ.
We hebben het hier over mijn dochter.
Chúng ta đang nói về đứa con gái của tôi.
Waar is mijn dochter?
Con gái tao ở đâu?
Een vader en dochter, gescheiden van een fiets door een mysterieuze muur.
Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn.
Toen hij door Farao’s dochter gevonden was, werd hij ’grootgebracht als haar eigen zoon’.
Con gái của Pha-ra-ôn tìm thấy Môi-se và ông được «nuôi làm con nàng».
Onze status als zoon of dochter van God — niet onze gebreken en neigingen — is de ware bron van onze identiteit.63
Chính là tư cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63
Hij wilde altijd al dat ik met een dochter van hem trouw.
Lão đã muốn cậu cưới một trong số đám con gái của lão khi cậu lên 12.
We hebben net onze dochter begraven.
Chúng tôi vừa chôn con gái chúng tôi.
Mevrouw, goede nacht: beveel ik uw dochter.
Madam đêm tốt, khen thưởng cho con gái của bạn.
Daarna sprak hij tot ieder van zijn zoons en dochters en gaf hun zijn laatste zegen.
Rồi ông lần lượt nói chuyện với mỗi người con trai và mỗi người con gái của mình, ban cho họ phước lành cuối cùng của ông.
Ik ken je dochter beter dan jij.
Tao hiểu con gái mày hơn mày đó.
Ik wil gewoon mijn dochter terug.
Tôi chỉ muốn con gái mình được trở về thôi.
Alle levende witte tijgers in Noord- Amerika zijn het resultaat van selectieve inteelt -- dat wil zeggen moeder en zoon, vader en dochter, broer en zus -- om de genetische condities te bewerkstelligen die zorgen voor een verkoopbare witte tijger.
Tất cả những con hổ trắng sống ở Bắc Mỹ là kết quả của việc giao phối cận huyết -- hổ mẹ với hổ đực con, hổ bố với hổ cái con, anh em chúng với nhau -- cho phép các điều kiện về gen di truyền tạo ra các con hổ trắng thương phẩm.
Ze is mijn dochter.
Con bé là con tôi.
Onder de eersten die in onze landbouwvallei getuigen van Jehovah werden, bevonden zich Maud Manser, haar zoon William en haar dochter Ruby.
Trong số những người đầu tiên trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va tại thung lũng nông thôn có chị Maud Manser cùng với con trai là William và con gái là Ruby.
Ook de vrienden van mijn dochter.
Cũng là bạn của con gái tôi nữa.
Het is net alsof je dochter weer terug is.
Như thể con gái quay về vậy.
Ik kreeg tranen mijn ogen toen mijn zoon, die pas twaalf was geworden, met de Aäronische priesterschap kon opstaan en mijn dochter met de jonge vrouwen.
Điều mà đã làm cho mắt tôi nhòa lệ là khi con trai tôi, mới vừa 12 tuổi, đã có thể đứng với Chức Tư Tế A Rôn và cũng như con gái tôi đứng với Hội Thiếu Nữ.
Je liet toe dat de oudsten je enige dochter wegzonden zonder verblijfplaats.
Chị chấp nhận để người ta tống con gái mình đi mà không biết đi đâu.
Ik begrijp nu dat ze daarmee haar dochter beter probeerde te begrijpen.
Bây giờ tôi mới rõ ràng đó là cách để bà hiểu con gái mình hơn.
Ik vind het fijn dat ik bij zoveel dochters van God ben.
Tôi rất hân hạnh được có mặt với rất nhiều con gái của Thượng Đế.
Tijdens zijn aardse bediening wekte hij drie mensen op — de zoon van een weduwe in Naïn, de dochter van de presiderende dienaar van een synagoge, en zijn goede vriend Lazarus (Markus 5:22-24, 35-43; Lukas 7:11-15; Johannes 11:1-44).
Trong thời kỳ làm thánh chức, ngài đã làm ba người chết được sống lại—con trai bà góa ở Na-in, con gái một quan cai nhà hội và La-xa-rơ, bạn thân của ngài.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dochter trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.