dof trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dof trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dof trong Tiếng Hà Lan.

Từ dof trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là điếc, mòn, mờ, xỉn, cùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dof

điếc

mòn

(dull)

mờ

(dim)

xỉn

(muddy)

cùn

(blunt)

Xem thêm ví dụ

Hij is nog doof ook.
Hắn còn điếc nữa.
Ik ben niet doof.
Tôi có điếc đâu.
Ben je doof?
Mày điếc à?
Dat Helen Keller zowel blind als doof was, weerhield haar niet van haar werk voor mensen met een lichamelijke handicap.
Dù mù và điếc nhưng Helen Keller đã không để điều này ngăn cản mình dạy và giúp đỡ những người tật nguyền.
Maar zelfs haar bezorgdheid was dof en verderweg dan het afschuwelijke, nooit eindigende gebeuk van de storm.
Nhưng không kém lo ngại là sự nhàm chán, và xa hơn là sự thù ghét, tiếng thình thịch không ngừng của cơn bão.
Alleen doof.
Chỉ nghễnh ngãng chút thôi.
Toen zij besefte dat ik een Getuige was, wees zij mij meteen af omdat haar man, die eveneens doof was, Jehovah’s Getuigen niet mocht.
Khi bà ấy nhận biết tôi là Nhân-chứng thì bà khước từ tôi ngay lập tức vì chồng bà, cũng điếc, không thích Nhân-chứng Giê-hô-va.
Is dat een grap of begin ik doof te worden?
Ông đang nói chơi, hay nói giỡn?
Het universum is blind voor onze pijn, en doof voor ons leed...
Ông trời không nhìn thấy nổi khổ của chúng ta
Ze zijn doof. "
Bạn biết mà, họ bị khiếm thính "
Maar Jehovah’s volk Israël betoont zich een ontrouwe knecht, in geestelijke zin doof en blind.
Còn dân Y-sơ-ra-ên chứng tỏ là một đầy tớ bất trung, điếc và mù theo nghĩa thiêng liêng.
Je bent doof, Mr Kepesh.
Ông bị điếc rồi, ngài Kepesh.
Ben ik doof of zei hij net dat we z'n vrouw konden neuken?
hắn vừa bảo quất vợ hắn?
Dan is hij doof.
Nếu hụt, thì hắn cũng điếc rồi.
Om die reden is de dof geluid was niet zo opvallend.
Vì lý do đó tiếng ồn ngu si đần độn không hoàn toàn như vậy dễ thấy.
Hebt gij ook mensen onder u die lam zijn, of blind of kreupel of verminkt of melaats, of die verschrompeld zijn, of die doof zijn, of die op enigerlei wijze lijdende zijn?
Trong các ngươi có ai què, đui, câm, điếc, cụt tay chân, bị phong hủi, hay bại xuội, hoặc bị đau đớn vì nguyên do nào khác không?
Mijn vingers zijn doof.
Ngón tay tôi tê hết cả.
In de laatste jaren van haar leven werd ze doof.
Trong những năm cuối đời, tính cách của ông trở thành lập dị.
en wie doof was luistert naar een lied,
Người mù sẽ nhìn thấy ngàn ánh ban mai.
James Ryan is doof geboren en werd later blind.
Anh James Ryan bị điếc bẩm sinh và sau này bị mù.
Wat is't, ben je doof?
Cái gì, mày điếc à?
14 Jezus zag mensen die melaats, gebrekkig, doof, blind en door demonen bezeten waren, alsook personen die over hun doden rouwden.
14 Giê-su thấy những người bị cùi, tàn tật, điếc, mù, bị quỉ ám và những người đau buồn vì người chết.
Hebt u ook mensen onder u die lam zijn, of blind of kreupel of verminkt of melaats, of die verschrompeld zijn, of die doof zijn, of die op enigerlei wijze lijdende zijn?
Trong các ngươi có ai què, đui, câm, điếc, cụt tay chân, bị phong hủi, hay bại xuội, hoặc bị đau đớn vì nguyên do nào khác không?
Jezus geeft speciaal aandacht aan een man die doof is en een spraakprobleem heeft.
Chúa Giê-su đặc biệt chú ý đến một người đàn ông bị điếc và ngọng.
Is hij soms doof?
Khỉ thật anh ta bị điếc à?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dof trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.