도끼자국 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 도끼자국 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 도끼자국 trong Tiếng Hàn.

Từ 도끼자국 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đậu cô ve, đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 도끼자국

đậu cô ve

đậu

Xem thêm ví dụ

무릎에 묶어두고 있었습니다. 우리 어머니는 흡수력이 엄청 좋았어요. (웃음) 그리고 제 뒤를 따라 기어다니며 묻곤했죠. "대체 누가 집안에 발자국을 남기는거야?!"
(Tiếng cười) Và bà sẽ bắt đầu bò theo sau tôi, "Ai đã mang những dấu chân này vào trong nhà?!"
도끼가 이미 나무뿌리에 놓여 있으니, 좋은 열매를 맺지 않는 나무는 모두 찍혀 불 속에 던져질 것입니다.”—마태복음 3:7-10.
Rìu đã đặt kề gốc cây, cây nào không ra trái tốt sẽ bị đốn và ném vào lửa”.—Ma-thi-ơ 3:7-10.
제 얼굴에 멍자국이 보이기나 하세요?
Ông có bao giờ để ý những vết bầm tím trên mặt tôi?
니파이인들이 앞으로 나아와 구주의 손과 발 및 옆구리에 있는 상처 자국을 만져 본 후, 주님은 니파이와 다른 사람들에게 침례와 그 밖의 신권 임무를 수행할 권능을 주셨다.
Sau khi dân Nê Phi đã tiến lên và sờ vào các vết thương trên tay, chân và hông của Đấng Cứu Rỗi thì Chúa ban cho Nê Phi và những người khác quyền năng để làm phép báp têm và thực hiện các chức năng khác của chức tư tế.
그는 스스로 창과 도끼를 만들 수 있습니다.
Oz có thể tự anh ta làm ra giáo và rìu. thật ra thì không phải vậy, nếu bạn nghĩ theo hướng như thế này,
저희는 환경영향과 생태발자국 제로라는 목표로 가는 길의 절반을 지금 좀 더 지났다고 생각합니다.
Chúng tôi nhận thấy chúng tôi đã qua nửa chặng đường để đến với mục tiêu: không ảnh hưởng, không dấu vết.
그리고 우리는 지구에 매우 적은 발자국을 남길것입니다
Và chúng ta hầu như sẽ rất ít chạm chân đến hành tinh này.
앞 기사에서 언급한 저술가 존 러스킨은 “국가가 이행해야 할 첫 번째 의무는 자국 내에서 태어나는 모든 어린이가 사리를 분별할 나이가 될 때까지 좋은 집에서 좋은 옷을 입고 잘 먹으며 훌륭한 교육을 받게 하는 것”이라고 굳게 믿었습니다. 하지만 러스킨은 이렇게 인정하였습니다.
Nhà văn John Ruskin, được đề cập trong bài trước, tin chắc rằng “nhiệm vụ đầu tiên của Nhà Nước là lo sao cho mỗi đứa trẻ sinh ra trong nước có được chỗ ở, cơm ăn áo mặc, và giáo dục, đến khi nó khôn lớn biết suy nghĩ”.
암 치료제를 개발한 한 네덜란드인이 자국어 하나만 할 수 있다면, 그의 영국 대학으로의 진학을 막아야 할까요?
Nhưng quả thực, đó chính là điều chúng ta làm.
GB: 우리는 자국을 보호해야 할 의무가 있지요.
GB: Chúng tôi có trách nhiệm bảo vệ.
* 이 점은 성서를 원어로 읽든 자국어 번역판으로 읽든 마찬가지입니다.
Dù đang đọc Kinh Thánh bằng nguyên ngữ hoặc dùng một bản dịch bằng tiếng mẹ đẻ, bạn cũng phải dựa vào văn cảnh để hiểu ý nghĩa của từ.
음. 여러분이 원주민과 같은 현대의 사냥, 수렵꾼들을 보면 이들은 이사산이라고 불리는 곳에서 돌도끼를 채석했습니다.
Nào nhìn những người săn bắt hái lượm tiên tiến hơn như là thổ dân, họ khai thác đá để làm rìu ở 1 nơi tên là Mt. Isa, mỏ đá đó là sở hữu của bộ tộc Kalkadoon.
[오직 피와 먼지 뿐,] [가시에 찔린 맨 발자국뿐?]
[Chỉ còn máu, chỉ còn cát bụi,] [chỉ còn lại những bước chân trần trên gai nhọn sao?]
자국에 있는 왕국회관 건축 팀에 소속되어 일한 적이 있는 몇몇 봉사자들을 만나 보도록 하겠습니다.
Chúng ta hãy cùng gặp gỡ một số công nhân trước đó đã tham gia đội xây dựng Phòng Nước Trời tại xứ sở họ.
많은 카드빚, 거대한 환경 발자국 (탄소 발자국), 그리고 아마 필연적으로 50년동안 지속되는 일정한 행복지수겠죠.
Nợ thẻ tín dụng nhiều, vấn đề môi trường quá lớn, và có lẽ không phải ngẫu nhiên, mức hạnh phúc của chúng ta giữ nguyên trong 50 năm qua.
20 그래서 모든 이스라엘 사람은 보습이나 곡괭이나 도끼나 낫을 갈려면 블레셋 사람들에게 내려가야 했다.
20 Toàn thể dân Y-sơ-ra-ên phải đi xuống gặp người Phi-li-tia để mài lưỡi cày, cuốc chim, rìu và lưỡi liềm.
(계시 14:6; 누가 10:21; 고린도 첫째 1:27-29) 이러한 필요와 일치하게, 현재 절대다수의 사람들은 다른 언어를 배울 필요 없이 자국어로 된 성서를 통해 하느님의 목적을 배울 수 있게 되었습니다.
Thế nên, ngày nay hầu hết người ta có thể học biết về ý định của Đức Chúa Trời từ bản Kinh Thánh tiếng mẹ đẻ mà không cần phải học một ngôn ngữ khác.
그리고 그 변호인들은 그 사례들을 반복해서 받기 시작했고 여러분이 보실것처럼, 그들은 한 발자국 한 발자국 캄보디아에서의 역사 과정을 바꾸기 시작했습니다
Và những người bào chữa bắt đầu gặp hết vụ này đến vụ khác, và bạn sẽ thấy, họ đã bước những bước đầu tiên để thay đổi lịch sử đất nước Cam-pu-chia.
가지를 하나 얻어서 다듬으면 폭이 100 마이크론 정도됩니다. 브랜든이 이 산호를 분석했는데요, 보시다시피 자국이 남아있었죠.
Nếu bạn lấy 1 nhánh san hô và đánh bóng lên, đây là khoảng 100 mi-crô-mét bề ngang.
국제 투명성 기구의 케냐 지부 대변인은 그 이유에 대해 “국민들은 부정부패를 신고해도 자국 정부가 문제를 해결해 줄 것이라고 생각하지 않는 것 같다”고 말합니다.
Phát ngôn viên của tổ chức này tại chi nhánh Kenya nói: “Dường như người dân không tin chính phủ giải quyết đơn khiếu nại về tham nhũng”.
블랙홀은 아무것도 남기지 않으니까요. 이해에 도움이 되는 잉크자국이나, 우주는 색이 없으니까, 보여드릴 곡선같은 것이 없어요.
Không, tôi không cho bạn xem bất cứ hình ảnh nào, bởi vì hố đen không để lại những dấu vết nào, và không gian không được tô vẽ, để bạn có thể thấy được những đường cong.
실제로 톰 프리드만이 커다란 해머로 있는 힘껏 내려 쳐봤습니다. 자국 하나 남기지 않았습니다.
Tom Friedman đã nện nó hết sức với búa tạ thậm chí không làm nó trầy xước.
그 이후로 우리는 홀로코스트, 자국내에서 보호를 필요로 하는 사람들의 권리에 대한 우려, 그리고 르완다와 보스니아 사태 등을 경험하면서 세계는 앞으로 나가고 있습니다.
Kể từ đó, thế giới đã tiền lên phía trước, một phần là do điều đã xảy ra với cuộc thảm sát Holocaust, và sự quan tâm của mọi người tới các quyền những cá nhân trong các vùng lãnh thổ nơi mà họ cần được bảo vệ, một phần là do điều chúng ta đã chứng kiến ở Rwanda, một phần là do điều chúng ta đã chứng kiến ở Bosnia.
지난 60년 동안 해운 업계에서 가장 극적인 변화는 대부분의 일반인들이 모르는 개방적 등록 또는 편의치적제도입니다. (역주: 소유 선박을 자국이 아닌 외국에 등록하는 제도)
Bởi vì thách thức lớn nhất đối với vận tải đường biển trong 60 năm qua khi mà phần lớn công chúng không để tâm đến ngành này đó là thứ được gọi là đăng ký mở hay "cắm cờ theo yêu cầu"
집 안 어디에나 있는 흙 발자국은 그 사람이 부주의하다는 증거이며, 다른 사람들은 가외의 일을 해야 합니다.
Dấu bùn khắp mọi nơi cho thấy người đó bất cẩn, làm cho những người khác phải làm việc cực hơn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 도끼자국 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved