doppio senso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doppio senso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doppio senso trong Tiếng Ý.

Từ doppio senso trong Tiếng Ý có các nghĩa là lập lờ, úp mở, hai nghĩa, tối nghĩa, nước đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doppio senso

lập lờ

úp mở

hai nghĩa

tối nghĩa

nước đôi

Xem thêm ví dụ

È progettato per essere a doppio senso.
Thực sự nó là một thiết kế hai chiều.
Questo passaggio e'a doppio senso.
Mối quan hệ này phải có cả 2 chiều.
Questo e'un auricolare a doppio senso con una videocamera che ho modificato.
Đây là một tai nghe hai chiều nối với một camera tôi đã chỉnh sửa.
È una strada a doppio senso.
Có đi có lại mà.
Non c'è nessun doppio senso, vero?
Nó không phải tiếng chỉ tù nhân phải không?
Ora abbiamo una visione e un modo più democratici di far musica, un percorso a doppio senso.
Chúng ta giờ có cái nhìn và cách chơi nhạc dân chủ hơn -- một con đường 2 chiều.
Visto che, però, la comunicazione è una strada a doppio senso, è necessario ascoltare gli altri oltre che parlare.
Nhưng do sự trò chuyện cần có hai chiều nên bạn phải là người biết lắng nghe.
* In che modo il nostro approccio alla preghiera potrebbe cambiare se ci ricordassimo che essa è una “comunicazione a doppio senso” con il Padre Celeste?
* Cách chúng ta cầu nguyện có thể thay đổi như thế nào khi chúng ta nhớ rằng đó là “sự giao tiếp hai chiều” với Cha Thiên Thượng?
Un secondo modo di decifrare il codice sta nello sviluppare una tecnologia, un'interfaccia di comunicazione a doppio senso, ed è quello che abbiamo cercato di fare alle Bahamas e in tempo reale.
Nhưng có một cách thứ 2 để hiểu được đoạn mã này là phát triển các công nghệ, hoặc một giao diện để xử lý các đối thoại 2 chiều, và đó chính là thứ mà chúng tôi đã và đang thực hiện ở Bahamas theo thời gian.
“Una preghiera sincera e fervente è una comunicazione a doppio senso che farà sì che il Suo Spirito fluisca come un’acqua che guarisce e aiuta nelle difficoltà, stenti, dolori e sofferenze che tutti affrontiamo.
“Một lời cầu nguyện nhiệt thành, chân thật là một sự giao tiếp hai chiều mà sẽ mang lại Thánh Linh [của Đấng Cứu Rỗi] một cách dồi dào giống như nước chữa lành để giúp đỡ những thử thách, gian khổ, đau đớn và đau khổ mà tất cả chúng ta đều phải đương đầu.
Io so domare lo shock di "The Crying Game" con lo sconcerto di un bambino chiamato "vittima dell'AIDS" da un bullo che non sapeva che era suo padre ad averlo passato a mia madre, e questo è un doppio senso.
Tôi có thể hoàn thiện cú sốc của "Trò chơi than khóc" với sự kinh ngạc của một đứa trẻ bị gọi là nạn nhân của AIDS bởi một kẻ bắt nạt, người không hề biết rằng chính cha hắn đã truyền cho mẹ của tôi và đó là một câu nói hai nghĩa.
Non è facile da capire, ma quello che abbiamo fatto -- che stiamo facendo ancora oggi, lo stiamo progettando -- è trasformare un sistema a quattro corsie con metà delle strade a senso unico in un sistema a due corsie con tutte le strade a doppio senso. Così si aggiunge il 70% di spazio per parcheggi a bordo strada, che fa felici i commercianti e protegge i marciapiedi.
Và hơi khó để quan sát nhưng những gì chúng tôi đã và đang làm; đang trong quá trình ngay giờ đây, đang thi công ngay giờ đây -- đang biến một hệ thống bốn làn, nửa một chiều thành một hệ thống hai làn, hai chiều, và trong khi đó, chúng tôi đã thêm vào 70% chỗ để xe trên phố, điều mà các chủ cửa hàng rất thích, và nó bảo vệ vỉa hè.
Ne deduco che il doppio aumenterebbe il vostro senso di responsabilità?
Vậy thì chắc là con số gấp đôi sẽ làm tăng ý thức trách nhiệm của các ông?
Col traffico e le strade a senso unico, mi ci vorrebbe il doppio del tempo.
Sao không bắt 1 cái taxi?
In senso materiale, Giobbe ricevette il doppio di tutto ciò che aveva prima ed ebbe “sette figli e tre figlie”, le più belle ragazze di tutto il paese.
Nói về phương diện vật chất, Ngài cho Gióp gấp hai lần những gì ông có lúc trước, và Gióp “có bảy con trai và ba con gái”, và các con gái được xem là những người đẹp nhất xứ (Gióp 2:10; 42:12-17).
23:15: In che senso un proselito, o convertito, dei farisei era “soggetto alla Geenna il doppio” di loro?
23:15—Tại sao những người cải đạo theo người Pha-ri-si lại “trở nên người địa-ngục gấp hai” người Pha-ri-si?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doppio senso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.