dormir demais trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dormir demais trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dormir demais trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dormir demais trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người đãng trí, người buồn ngủ, ngủ quên, ngủ quá giấc, ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dormir demais

người đãng trí

người buồn ngủ

ngủ quên

(oversleep)

ngủ quá giấc

(oversleep)

ngủ

Xem thêm ví dụ

Você não pode dormir demais por quinze anos como da outra vez.
Ngài đã ngủ quên 15 năm rồi đấy.
Alguns jovens imaturos manifestam certo “espírito de covardia” e mentalmente tentam escapar de situações estressantes recorrendo a dormir demais, a ver TV em excesso, ao abuso de drogas ou de álcool, a festas constantes ou à imoralidade sexual.
Một số người trẻ thiếu thành thục đã thể hiện tính nhu nhược và tìm cách lẩn trốn những tình huống căng thẳng bằng cách ngủ hoặc xem tivi quá nhiều, lạm dụng rượu hay ma túy, tiệc tùng liên miên hoặc quan hệ tình dục bừa bãi.
A fase depressiva do distúrbio bipolar manifesta-se de muitas formas: negatividade, diminuição de interesse nos passatempos, mudanças no apetite, sentimento de inutilidade ou de extrema culpa, dormir demais ou de menos, impaciência ou morosidade, ou constantes pensamentos suicidas.
Giai đoạn trầm cảm của RLLC có nhiều biểu hiện khác nhau - tâm trạng chán nản, ngày càng ít hứng thú với các sở thích, thay đổi khẩu vị, cảm thấy vô dụng hoặc cực kỳ tội lỗi,
Aqui o apóstolo Paulo exorta os irmãos a ‘não dormir como fazem os demais’.
Ở đây, sứ đồ Phao-lô khuyên anh em đồng đạo “chớ ngủ tiếp như những người khác”.
Cansado demais para dormir.
Quá mệt đến mức không ngủ được.
Este campo- cama é frio demais para eu dormir:
Giường lĩnh vực này là quá lạnh đối với tôi vào giấc ngủ:

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dormir demais trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.