dosáhnout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dosáhnout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dosáhnout trong Tiếng Séc.

Từ dosáhnout trong Tiếng Séc có các nghĩa là đạt được, thắng, thắng lợi, chiến thắng, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dosáhnout

đạt được

(gain)

thắng

(win)

thắng lợi

(achieve)

chiến thắng

(win)

đến

(to get)

Xem thêm ví dụ

Spojení těchto dvou nám dává výsadu růst, rozvíjet se a zdokonalovat se tak, jak toho lze dosáhnout jedině tehdy, jsou-li duch a tělo spojeny.
Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác.
Jehova je také trpělivý, a díky jeho trpělivosti mají mnozí lidé příležitost dosáhnout pokání.
Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn.
Jestliže chceme během doby, kdy jsme v kazatelské službě, dosáhnout co nejvíce, je třeba dobře plánovat a vynakládat úsilí.
Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng.
Z moci Božího ducha byli svědkové Jehovovi schopni dosáhnout něčeho, co se dosud nikomu nepodařilo — totiž kázat dobrou zprávu o Království milionům lidí, ať u dveří, nebo jinde.
Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại.
Pokud si nejsi jistý, že to zvládneš, zkus sloužit měsíc nebo dva jako pomocný průkopník, ale s cílem dosáhnout 70 hodin.
Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng.
Jak toho můžeme dosáhnout?
Làm thế nào chúng ta đạt được điều này?
Jak toho dosáhnout
SỰ HỢP NHẤT ĐẠT ĐƯỢC THẾ NÀO?
Výkonu, kterého se nám oběma podařilo dosáhnout.
Một kỳ tích mà cả 2 chúng ta đều đã đạt được.
2 Učedník Juda ukázal, jak je možné toho dosáhnout.
2 Môn đồ Giu-đe cho bạn biết làm cách nào để sống mãi trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời.
32 Nyní, záměrem těchto zákoníků bylo dosáhnouti zisku; a dosahovali zisku podle zaměstnanosti své.
32 Bấy giờ mục đích của các luật gia này là trục lợi; và họ thủ lợi tùy theo việc làm của họ.
Ale jak toho dosáhnout?
Nhưng làm thế nào?
Šance dosáhnout velikosti, pokroku a změny umírá v momentě, kdy se snažíme být jako někdo jiný.
Cơ hội cho sự vĩ đại, tiến bộ và cho sự thay đổi bị dập tắt khi ta cố gắng trở nên giống như một người khác.
Tento rozbalitelný formát vám může pomoci dosáhnout různých reklamních cílů.
Định dạng có thể mở rộng này có thể giúp bạn đạt được các mục tiêu quảng cáo khác nhau.
Jediné, co je stmelovalo, byla chuť dosáhnout většiny.
Tiền bạc dùng để chiếm được đa số trong Quốc hội chính là cái đã đẩy họ lại với nhau trong suốt 10 năm qua đấy.
Proč jsou podle vašeho názoru sestry z Pomocného sdružení schopny dosáhnout neobyčejných věcí?
Các anh chị em nghĩ tại sao các chị em trong Hội Phụ Nữ đã có thể hoàn thành những điều phi thường?
Vyvstává tedy otázka: proč všechny lidské snahy dosáhnout celosvětového pokoje selhávají a proč člověk není schopen zajistit pravý pokoj, který bude trvalý?
Vậy câu hỏi là: Tại sao mọi nỗ lực của nhân loại nhằm thiết lập hòa bình quốc tế đều thất bại cả? Tại sao con người không thể đem lại hòa bình thật sự và lâu bền?
Při plánování toho, jak pomoci studentům dosáhnout mistrovství ve verších a pasážích v písmech, budete úspěšnější tehdy, pokud budete verše a pasáže z mistrovství v písmu důsledně opakovat, budete od studentů vhodným způsobem něco očekávat a budete používat metody, které vyhovují různým učebním stylům.
Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau.
Navíc se do toho můžeme pustit s celou učebnicí o polymerové chemii a navrhnout chemické složení, které umožní dosáhnout vlastností, jaké si jen u tištěných 3D objektů budete přát.
Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D.
A Božím velkým přáním je pomoci nám toho dosáhnout.
Và đó là ước muốn tha thiết của Thượng Đế để giúp chúng ta với tới điều đó.
Učíme ji, aby se nyní zavázala žít tak, aby byla vždy hodna vstupu do chrámu, a aby nepřipustila, aby ji něco na cestě k tomuto cíli zdržovalo, rozptylovalo nebo jí znemožnilo tohoto cíle dosáhnout.
Chúng tôi đang dạy cho con gái mình phải cam kết từ bây giờ để sống sao cho nó có thể luôn luôn được xứng đáng để bước vào đền thờ và không để cho bất cứ điều gì làm trì hoãn, xao lãng hoặc làm cho nó không đủ điều kiện đối với mục tiêu đó.
Turecko schopno dosáhnout úspěšných výsledků, ve kterých se islám a pravověrný výklad islámu stal součástí demokratického kolbiště, a dokonce přispívá k demokratickému a ekonomickému rozvoji země.
Thổ Nhĩ Kỳ đã có thể tạo nên sự thành công mà văn hóa Hồi giáo đã trở thành một phần trong cuộc chơi của chế độ dân chủ, và thậm chí là góp phần phát triển nền dân chủ và kinh tế của đất nước
Hales z Kvora Dvanácti apoštolů učil, že „dary Ducha ... budou každému z nás pomáhat dosáhnout cíle získat věčný život.
Hales thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã dạy rằng “các ân tứ của Thánh Linh ... sẽ giúp mỗi người chúng ta đạt được mục tiêu của mình về cuộc sống vĩnh cửu.
Král se pak zeptal: „Čeho se to snažíš dosáhnout?“
Rồi vua hỏi: “Ngươi cầu-xin cái gì?”
Pak si napiš plán, který ti pomůže těchto cílů dosáhnout.
Rồi viết ra một kế hoạch mà sẽ giúp em hoàn thành các mục tiêu của mình.
Čím více se oddáme snaze dosáhnout svatosti a štěstí, tím méně je pravděpodobné, že se ocitneme na cestě, na které budeme něčeho litovat.
Chúng ta càng tự dâng hiến mình cho việc theo đuổi điều thánh thiện và hạnh phúc, thì có thể sẽ ít có khuynh hướng trở nên hối tiếc hơn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dosáhnout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.