dostosować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dostosować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dostosować trong Tiếng Ba Lan.

Từ dostosować trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chỉnh, thích ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dostosować

chỉnh

verb

Chciałbym go dostosować i uderzyć w sam środek pewniejszą obietnicą.
Tôi sẽ điều chỉnh lại mục tiêu, và tập trung vào những mục tiêu chắc chắn hơn.

thích ứng

verb

Dlaczego mamy się dostosować do tego, czego wy chcecie?
Tại sao chúng ta phải thích ứng với điều ông muốn chứ?

Xem thêm ví dụ

Przesyła posłanie otuchy i poprawy oraz wskazówki dostosowane do waszych charakterów i potrzeb.
Ngài gửi các sứ điệp đầy khích lệ, sửa đổi và hướng dẫn để thích hợp với các anh chị em cũng như nhu cầu của các anh chị em.
Nierówności w Chinach i Indiach uważam za naprawdę dużą przeszkodę ponieważ dostosowanie całego społeczeństwa do rozwoju gospodarczego i dobrobytu jest tym, co tworzy rynek krajowy, pozwala uniknąć niestabilności społecznych i wykorzystuje cały potencjał populacji.
Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số.
Należy jednak zachować ostrożność przy dostosowaniu oczekiwań do możliwości i sytuacji każdego ucznia.
Tuy nhiên, cần phải thận trọng để làm cho những điều kỳ vọng phù hợp với khả năng và hoàn cảnh của mỗi học viên.
Na stronie 4 zamieszczono propozycję wstępu, którą możemy dostosować do naszego terenu.
Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà.
Jak ocenia profesor Gunson, nawrócenie Tahitańczyków było „co najwyżej wyrazem dostosowania się do woli króla Pomare II i sprowadzało się do przyjęcia zwyczajów religijnych praktykowanych przez angielskich misjonarzy, a nie głoszonych przez nich wierzeń”.
Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”.
Co więcej, jak wynika z badań, choroba nic nie popsuje między małżonkami, jeżeli oboje starają się pogodzić z zaistniałą sytuacją i skutecznie do niej dostosować.
Ngoài ra, các cuộc nghiên cứu cho thấy khi đối mặt với bệnh kinh niên, những cặp vợ chồng nào duy trì mối quan hệ tốt sẽ chấp nhận hoàn cảnh và học được phương cách hữu hiệu để thích ứng.
Podobnie my powinniśmy odżywiać się pod względem duchowym, analizując materiał dostosowany do naszych potrzeb.
Tương tự, chúng ta nên nỗ lực nuôi dưỡng tấm lòng bằng thức ăn thiêng liêng đáp ứng nhu cầu của cá nhân mình.
Dostosowanie wygaszacza ekranu
Tùy chỉnh bảo vệ màn hình
Urządzenia zwykle dostępne dla tych ludzi nie są dostosowane do takich warunków, łatwo się psują, i są trudne do naprawy.
Và những thiết bị dành cho họ không được thiết kế để cho hoàn cảnh đó, chúng nhanh hư và rất khó để sửa chữa
Dostosuj studium do potrzeb rodziny
Thích ứng với nhu cầu của gia đình bạn
Po ciekawych myślach z Biblii rozpocznie się półgodzinne zebranie służby, które można tak dostosować, by składało się z trzech 10-minutowych punktów lub z dwóch 15-minutowych.
Sau phần các điểm Kinh Thánh nổi bật, chương trình sẽ tiếp tục với Buổi Họp Công Tác dài nửa giờ, có thể được điều chỉnh để gồm có ba bài giảng, mỗi bài 10 phút hoặc hai bài, mỗi bài 15 phút.
Prawdziwe nawrócenie prowadzi do zmiany przekonań, serca i życia tak, by przyjąć wolę Boga i się do niej dostosować (zob. Dzieje Apostolskie 3:19; 3 Nefi 9: 20) oraz wiąże się ze świadomym przyjęciem zobowiązania, by stać się uczniem Chrystusa.
Sự cải đạo chân thật mang đến một sự thay đổi trong niềm tin, tấm lòng và cuộc sống của một người để chấp nhận và tuân theo ý muốn của Thượng Đế (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19; 3 Nê Phi 9:20) và kể cả phải cam kết có ý thức để trở thành một môn đồ của Đấng Ky Tô.
Przy rozpatrywaniu wymienionego w formularzu „Porad do przemówień” punktu „Przykłady dostosowane do materiału” trzeba uwzględnić różne strony tego zagadnienia.
Khi xem xét đề mục “Ví dụ hợp với tài liệu” trong Phiếu Khuyên Bảo, bạn nên lưu ý đến nhiều khía cạnh khác nhau của đề mục này.
Dostosuj zajęcia: Dostosuj zajęcia do dostępnych zasobów oraz dzieci w twojej Organizacji Podstawowej.
Làm cho các sinh hoạt phù hợp: Làm cho các sinh hoạt phù hợp với các nguồn tài liệu các anh chị em có sẵn và cho các em trong lớp Thiếu Nhi của các anh chị em.
Dostosuj poziom
Điều chỉnh cấp
Dostosuj się moje dziecko.
Bĩnh tĩnh, con ta.
Jestem skłonna dostosować swoją filozofię do pani wrażliwości, jeśli pomoże mi pani w laboratorium.
Nhưng tôi sẵn sàng điều chỉnh triết lí của tôi cho phù hợp với sự nhạy cảm của cô miễn là cô chịu điều hành phòng thí nghiệm.
Chodzi o dostosowanie do okoliczności i o spersonalizowanie edukacji dla potrzeb uczniów.
Vấn đề nằm ở việc xào nấu nó theo điều kiện của mình, và cá nhân hoá giáo dục cho những người bạn đang thực sự dạy dỗ.
Tak więc kto chce być zbawiony, musi dostosować się do Bożych norm moralnych określających zasady postępowania.
Vâng, sự cứu rỗi cũng bao hàm việc tuân theo những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về hạnh kiểm và luân lý.
Mów z uczuciem dostosowanym do tematu.
Nói với cảm xúc thích hợp với đề tài.
Mów w sposób odzwierciedlający twe uczucia i dostosowany do przedstawianego materiału.
Cần nói thế nào để thể hiện được cảm xúc trong lòng và phù hợp với những gì bạn nói.
Zamiast się dostosować do Jego mierników dobroci, zaczęli dopuszczać się zła.
(Ê-sai 29:13) Thay vì tuân theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về điều tốt, họ bắt đầu thực hành những việc xấu.
Umierają, aby dostosować się do rzeczywistości.
Họ đã chết vì chính cái tựa đề đó.
Może się na przykład zastanowić, czy Sala Królestwa jest wystarczająco dostosowana do potrzeb chorych i starszych.
Thí dụ, anh có thể kiểm xem Phòng Nước Trời có được trang bị đầy đủ cho những người bệnh hoặc lớn tuổi hay không.
Chociaż dostosowanie się do rozkładu zajęć w Betel wymaga wysiłku, możliwość służenia Bogu w tym miejscu daje radość.
Nếp sống ở Bê-tên không dễ dàng, nhưng được phụng sự Đức Chúa Trời tại đây mang lại niềm vui cho tôi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dostosować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.