द्वीप समूह trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ द्वीप समूह trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ द्वीप समूह trong Tiếng Ấn Độ.

Từ द्वीप समूह trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là quần đảo, Quần đảo, biển có nhiều đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ द्वीप समूह

quần đảo

(archipelago)

Quần đảo

(archipelago)

biển có nhiều đảo

(archipelago)

Xem thêm ví dụ

सन् 2006 में वॉनवॉटू द्वीप-समूह, धरती की सबसे खुशहाल जगहों की सूची में पहले नंबर पर आया।
Vào năm 2006, Vanuatu đứng đầu danh sách các quốc gia góp phần làm cho hành tinh chúng ta hạnh phúc (Happy Planet Index).
यूरोप में फैली बीमारियों ने भी वॉनवॉटू द्वीप-समूह पर बड़ी तबाही मचायी।
Những căn bệnh do người châu Âu mang đến cũng gây tai hại cho quần đảo Vanuatu.
तसवीरें बनाने के ज़रिए सॉलमन द्वीप-समूह के लोगों को सिखाना मेरे लिए आसान हो गया था
Tôi vẽ hình ảnh để giúp tôi dạy những người ở Quần Đảo Solomon
कुक द्वीप-समूह में प्रचारक सभाओं का निमंत्रण दे रहे हैं
Mời dự buổi nhóm họp ở Quần Đảo Cook
सॉलमन द्वीप-समूह की एक अलग-थलग कलीसिया के साथ मिलना
Họp với hội thánh biệt lập ở Quần Đảo Solomon
आज यहोवा के गवाह भिन्न नहीं हैं, जैसे कि सोलोमन द्वीप समूह से निम्नलिखित अनुभव विशिष्ट करता है।
Một kinh nghiệm tại quần đảo Sa-lô-môn cho thấy rõ ngày nay Nhân-chứng Giê-hô-va cũng thế.
कैनरी द्वीप-समूह का टेदे पर्वत स्पेन का सबसे ऊँचा पहाड़ है, जिसकी ऊँचाई 12,198 फुट है।
Với độ cao 3.718m, núi Teide, thuộc Quần đảo Canary, là ngọn núi cao nhất của Tây Ban Nha.
पाँच दिनों बाद हम अपनी नयी नियुक्ति—मारकेसस् द्वीप-समूह में नूकू हीवा के द्वीप—पर पहुँचे।
Năm ngày sau, chúng tôi đến nhiệm sở mới của mình—đảo Nuku Hiva ở quần đảo Marquesas.
दूर-दराज़ के द्वीप-समूह, वॉनवॉटू में ऐसा ही फिरदौस पाया जाता है।
Đó là quần đảo Vanuatu.
देश का अधिकारी का नाम मालदीव द्वीप समूह से बदल कर मालदीवज रख दिया गया।
Tên chính thức của đất nước được đổi từ Quần đảo Maldive thành Maldives theo hướng cải cách.
उन्होंने कहा: “क्या आप लोग सॉलमन द्वीप-समूह जाना पसंद करेंगे?”
Anh nói: “Anh chị nghĩ sao về Quần Đảo Solomon?”
आज, मारकेसस् द्वीप-समूह में ४२ प्रकाशक और ३ कलीसियाएँ हैं।
Ngày nay, có 42 người công bố và 3 hội thánh ở quần đảo Marquesas.
रीयटेया के बाद, हमें टूआमोटू द्वीप-समूह में सर्किट कार्य के लिए नियुक्त किया गया।
Sau Raïatéa, chúng tôi được chỉ định làm công việc vòng quanh ở quần đảo Tuamotu.
मार्केज़ज द्वीप-समूह तहीती की उत्तरपूर्व दिशा में कुछ १,४०० किलोमीटर की दूरी पर है।
Quần đảo Marquesas cách Tahiti khoảng 1.400 km về hướng đông bắc.
वह दक्षिण प्रशांत में फ्रेंच पॉलीनेशिया नामक एक दूरवर्ती द्वीप-समूह का भाग है।
Quần đảo này là một trong những quần đảo hẻo lánh được gọi là Polynesia thuộc Pháp ở Nam Thái Bình Dương.
1962 में जमैका की आजादी के बाद, केमन द्वीप समूह एक अलग ब्रिटिश प्रवासी क्षेत्र बन गया।
Tiếp sau sự kiện độc lập của Jamaica năm 1962, Quần đảo Cayman trở thành một lãnh thổ riêng biệt ở hải ngoại của Anh.
“सो हौले-हौले, ख़ुशख़बरी उन द्वीप-समूहों में फैलायी गयी।”
Nhờ vậy, dần dần tin mừng được phổ biến đến các quần đảo ấy”.
यह रानी चारलोट के द्वीप समूह की ओर लौटने वाले सैल्मन के क्षेत्र नमूनों में दर्ज हो गया है।
Nó đã được ghi lại trong những mẫu hiện trường của cá hồi quay trở về Đảo Queen Charlotte.
आज एरिका मार्शल द्वीप-समूह के ईबाई द्वीप पर खास पायनियर के तौर पर सेवा करके खुशी पा रही है।
Hiện nay, chị Erica có niềm vui khi phụng sự với tư cách là tiên phong đặc biệt ở Ebeye thuộc quần đảo Marshall.
सॉलमन द्वीप-समूह पहुँचने के कुछ ही समय बाद, विरोधियों ने हमें अपने सम्मेलन हॉल को इस्तेमाल करने से रोकना चाहा।
Ít lâu sau khi chúng tôi đến Quần Đảo Solomon, những kẻ chống đối tìm cách cản trở việc sử dụng Phòng Hội Nghị của chúng tôi.
“१९७५ से हमारे क्षेत्र के सभी द्वीपों और द्वीप-समूहों में ख़ुशख़बरी ले जाने के लिए कड़े प्रयास किए गए हैं।
“Từ năm 1975 có một nỗ lực lớn để đem tin mừng đến cho tất cả các hải đảo và quần đảo trong khu vực của chúng tôi, bao gồm một địa bàn rộng lớn bằng Tây Âu.
सॉलमन द्वीप-समूह को “खुशहाल द्वीप” कहा जाता है और पिछले दस सालों से यहाँ हमारी सेवा, वाकई खुशियों-भरी रही है।
Quần Đảo Solomon được biết đến là Happy Isles (nghĩa là đảo hạnh phúc), và hơn thập kỷ qua chúng tôi phục vụ ở đây quả là thời kỳ hạnh phúc.
यहोवा के उपासक, 230 से भी ज़्यादा देशों और द्वीप-समूहों में राज का संदेश पूरे जोश के साथ सुना रहे हैं।
Những người thờ phượng Đức Giê-hô-va đang tích cực rao báo thông điệp Nước Trời trong hơn 230 xứ và hải đảo.
वे लगातार, २३० से भी अधिक देशों तथा द्वीप-समुहों में ‘इस बात का सुसमाचार सुनाते हैं, कि यीशु ही मसीह है।’
Trong hơn 230 xứ và quần đảo, họ “cứ dạy-dỗ rao-truyền mãi về Tin-lành của Đức Chúa Jêsus, tức là Đấng Christ” (Công-vụ các Sứ-đồ 5:42).
सॉलमन द्वीप-समूह के कुछ हिस्सों में, लगभग 80 प्रतिशत यहोवा के साक्षियों को पढ़ाई-लिखाई सीखने के लिए संघर्ष करना पड़ा।
TẠI một số nơi thuộc Quần Đảo Solomon, có đến 80 phần trăm những người hiện nay là Nhân Chứng Giê-hô-va đã phải phấn đấu với nạn mù chữ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ द्वीप समूह trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.