เจ้าแม่กวนอิม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เจ้าแม่กวนอิม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เจ้าแม่กวนอิม trong Tiếng Thái.

Từ เจ้าแม่กวนอิม trong Tiếng Thái có nghĩa là Quan Âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เจ้าแม่กวนอิม

Quan Âm

proper

Xem thêm ví dụ

เจ้าแม่ผู้บริหารแห่งอเมริกา ระวังให้ดีนะ
Đại Công ty đấy, coi chừng.
ก็อย่างเจ้าแม่ทัพทรราชย์นั่นไง
Đã thấy sự bạo tàn của Thống lĩnh chưa.
เรเชล คาร์สัน เจ้าแม่ของแนวคิดสิ่งแวดล้อมนิยมใหม่ เคยเตือนพวกเราถึงสิ่งเดียวกันนี้ ในปี 1962
Rachel Carson -- mẹ đỡ đầu của thuyết môi trường học hiện đại -- đã cảnh báo chúng ta về điều này từ năm 1962.
เป็นเจ้าแม่เลยล่ะ
Hơi hống hách.
แต่ แหม ไม่มีใครจ้างคุณเป็นสามีหรอก นอกจากคุณแต่งงานกับเจ้าแม่สื่อ
Không may là, chẳng ai trả tiền cho bạn để làm chồng trừ khi bạn cưới Oprah.
ที่มีอยู่แล้วที่ป่วยและอ่อนกับความเศร้าโศก, ที่เจ้าแม่บ้านของเธอที่ไกลมากขึ้นกว่าที่เธอยุติธรรม:
Ai đã bị bệnh và nhợt nhạt với đau buồn, Đó là nghệ thuật ngươi cô giúp việc công bằng hơn cô:

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เจ้าแม่กวนอิม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.